Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc với dạng đúng, hoàn thành câu

kb với mình gửi link cho
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 1: Give the correct form of the verbs in brackets.
1. My mother likes_cooking (cook) when she is free.
2. I am a little busy. Would you mind is waiting (wait) a little longer?
3. I have enjoyed de mest
4.Linda wants
(meet) you. Hope
(learn) Vietnamese because she is interested in
Vietnam.
5. Tonight I'd like
6. My brother enjoys
(go) out, but I have to do my homework.
(visit) the zoo.
you delling (tell) lies because it's very bad.
7. I hate
8. Mobile games are great, but I don't like
9. He started
(surf) the net hours ago. Has he stopped
(drink) beer.
10. John detests
11. Do you like (listen)
12. Does Anna fancy (watch)
13. I prefer (make)_
14. Kate loves (hang out).
to music.
craft to (draw)
(play) them for too long.
(see) you again soon.
(visit)
horrible movies.
wash
a bike to school on rainy days.
DVDs to going to the cinema.
the dishes every day.
to classical music.
emails after dinner.
with her friends on her birthday.
Vietnamese food.
aerobics in the morning.
(surf) yet?
15. I detest (eat)_
fish.
Exercise 2: Use the gerunds of the verbs in the box to complete the sentencs.
collect
do
eat
listen
play
ride
take
watch
write
1. David hates ride
2. I prefer
3. Nam detests at
4. We don't mind
5. The Robinsons adore
6. My sister enjoys
7. Lucia fancies
8. In his free time, Hung likes wash
photographs.
9. Are you interested in
handball, Peter?
10. Hieu's brother loves collect
foreign coins, doesn't he?
Exercise 3: Rewrite the sentence by using gerund or to-infinitive after the verb
of liking and disliking
1. I prefer reading in bed.
a picture.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
481
1
0
Kim Mai
11/09/2022 15:16:30
+5đ tặng

1. cooking { like + V-ing }

2. waiting {  Ta có cấu trúc: Would you mind + Ving }

3. metting/ to see { enjoy + V-ing và ta có câu trúc: hope + to V }

4. to learn/ visiting { Ta có cấu trúc: want + to V và interested in + V-ing }

5. to go { Ta có cấu trúc: would like + to V }

6. visiting { enjoy + Ving }

7. telling { hate + Ving }

8. playing { like + Ving }

9. surfing { Ta có cấu trúc: start + Ving/ to V (Bạn cũng có thể dùng to surf nhé :D) }

10. drink { detest + Ving. Nhưng câu này chia ở thì HTĐ -> (v) drink giữ nguyên }

11. listening { like + Ving }

12. watching { fancy + Ving }

13. making/drawing { Ta có cấu trúc: prefer + Ving + to + Ving }

14. hanging out { love + Ving }

15. eating { detest + Ving }

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Bngann
11/09/2022 15:16:57
+4đ tặng
  1. Cooking
  2. Waiting
  3. Meeting/to see
  4. To learn/ visiting 
  5. To go
  6. Visiting 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư