Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct forms of the words given in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
IV. Give the correct forms of the words given in brackets
1. My neighborhood is
for good and cheap restaurants
2. Tree
often turn yellow in the fall.
3. Excuse me. I'd like some .....
about the cruise.
4. I like the fried chicken in our school canteen. It's really...
5. Hoa is pretty. She has long black hair and white
6. Students of our school are... with one another.
of the experiment is about 20 minutes.
7. The
8. The children are all ............... about going to the circus tonight.
9. I think you look very
10. Your house is..
in that hat
. from our school than mine.
(FAME)
(LEAF)
(INFORM)
(TASTE)
(TOOTH)
(FRIEND)
(LONG)
(EXCITE)
(FUN)
(FAR)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
460
3
0
Trịnh Đức Hùng
30/09/2022 12:59:34
+5đ tặng

1. famous

→ Vtobe + Adj - famous (adj): nổi tiếng

2. leaves

→ ta cần 1 cụm danh từ ở đầu câu để làm chức năng chủ ngữ của câu, mà động từ ở phái sau được chia thì HTĐ và không chia "s" ⇒ đây là 1 danh từ ở dạng số nhiều

* mà số nhiều của "leaf" là "leaves" nên từ cần điền là từ "leaves" (n): những lá cây

3. information

→ sau các từ chỉ số lượng ( some/much/many/a little ... ) là 1 danh từ - information (n): thông tin

4. tasty

→ Vbe + Adj - tasty (adj): ngon

5. teeth

→ thường thì người ta nói là hàm răng chứ không hề nói một cái răng của người đó ⇒ "tooth" ta chia ở dạng số nhiều là "teeth"

6. friendly

→ Vbe + Adj - friendly (adj): thân thiện

7. length

→ sau các mạo từ a/an/the là 1 danh từ - length (n): độ dài

8. excited

→ Vbe + Adj - ở đây ta có 2 tính từ đó là "excited" và "exciting" nhưng đuổi "-ed" chỉ tính chất, cảm xúc con người còn đuôi "-ing" chỉ tính chất sự vật, sự việc ⇒ điền "excited"

9. funny

→ sau hệ từ be, seem,look,become,get,feel ... là 1 Adj - funny (adj): hài hước

10. farther

→ có "than" trong câu ta dùng so sánh hơn - mà "far" lại có 2 dạng so sánh hơn của nó là "farther" và "further"

+) farther - chỉ sự so sánh về khoảng cách

+) further - chỉ sự so sánh về một cách nhiều hơn, ở một cấp độ cao hơn

* ở đây nói về khoảng cách nên ta dùng "farther"

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư