Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm các danh từ có trong đoạn thơ sau

Bài 7: Tìm các danh từ có trong đoạn thơ sau:
a. Quê hương là cánh diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
b. Bà đắp thành lập trại
Chống áp bức cường quyền
Nghe lời bà kêu gọi
Cả nước ta vùng lên.
Bài 8: Gạch dưới động từ trong mỗi cụm từ sau:
d. quét nhà
e. học bài
g. làm bài tập
a. trông em
b. tưới rau
c. nấu cơm
h. xem truyện
i. gấp quần áo
Bài 9: Tìm danh từ, động từ trong các câu văn:
a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.
b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.
c. Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vạc.
Bài 10: Xác định từ loại trong các từ của các câu:
a. Nước chảy đá mòn.
b. Dân giàu, nước mạnh.
Bài 11: Tìm danh từ, động từ trong các câu sau:
Trên nương,
mỗi người một việc, người lớn thì đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ,
đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm. Các bà mẹ cúi lom
khom tra ngô.
Bài 12: Xếp các danh từ trong đoạn văn sau vào các nhóm
Tiếng đàn bay ra vườn. Vài cánh ngọc lan êm ái rụng xuống nền đất mát rượi. Dưới
đường, lũ trẻ đang rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy trên những vũng
nước mưa. Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới bắt cá. Hoa mười giờ nở đỏ quanh
các lối đi ven hồ. Bóng mấy con chim bồ câu lướt nhanh trên những mái nhà cao
thấp.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
1.685
0
0
Đinh Thu Trang
20/10/2022 18:19:53
+5đ tặng

a danh từ:diều,quê hương,con,quê hương,con,đò,sông

b/ bà ,trại, nước

Đáp án:

a. Danh từ: Vầng trăng; ánh trăng; khu rừng.

1. Danh từ chỉ người: lũ trẻ, dân chài.

- Danh từ chỉ vật: đàn, vườn, ngọc lan, nền đất, đường, thuyền, giấy, nước mưa, lưới, cá, hoa mười giờ, lối đi, hồ, bóng, chim bồ câu, nhà.

- Danh từ chỉ đơn vị: tiếng, cánh, chiếc, vũng, các, con, mái

- Danh từ riêng: Hồ Tây.

- Cụm danh từ: Tiếng đàn, vài cánh ngọc lan, những chiếc thuyền, những vũng nước mưa, các lối đi, bóng mấy con chim bồ câu, những mái nhà.

2. Các danh từ trừu tượng trong bài: Tuổi thơ, cổ tích, lời mẹ, nhịp võng, ca dao, màu, Thời gian, cuộc đời, lời ru.

3. a. Các danh từ riêng chỉ người: Bác, Người, Ông Cụ.

    Động từ : tỏa

b. Danh từ: gió; lá cây; đàn cò; mây

    Động từ: thổi mạnh; rơi; bay.

c. Danh từ: chuông chùa; mặt trăng.

  Động từ: Nhỏ lại; Sáng

Danh từ : nước , đá

Động từ : chảy

Tính từ : mòn

b,b, 

Danh từ : dân ; nước

Động từ : không có 

Tính từ : giàu ; mạnh

Danh từ: Nương, người lớn, trâu, cụ già, cỏ, lá, chú bé, suối, cơm, bếp, bà mẹ, ngô.

Động từ: Đánh, cày, nhặt, đốt, đi tìm, bắt, thổi, lom khom.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyễn Thị Khánh ...
23/10/2022 15:35:00
a) danh từ : diều, quê hương, con, quê hương, con, đò, sông
b) bà, trại, nước
Đáp án:
a) danh từ : vầng trăng, ánh trăng, khu rừng.
1. danh từ chỉ người: dân chài, lũ trẻ
1
0
Vũ Mesica
23/10/2022 20:59:57
a danh từ:diều,quê hương,con,quê hương,con,đò,sông
b/ bà ,trại, nước
Đáp án:
a. Danh từ: Vầng trăng; ánh trăng; khu rừng.
1. Danh từ chỉ người: lũ trẻ, dân chài.
- Danh từ chỉ vật: đàn, vườn, ngọc lan, nền đất, đường, thuyền, giấy, nước mưa, lưới, cá, hoa mười giờ, lối đi, hồ, bóng, chim bồ câu, nhà.
- Danh từ chỉ đơn vị: tiếng, cánh, chiếc, vũng, các, con, mái
- Danh từ riêng: Hồ Tây.
- Cụm danh từ: Ti...

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Ngữ văn Lớp 4 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư