Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là
51. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện,
A. Than
D. Thuỷ điện.
52. Ngành công nghiệp nào của nước ta phân bố rộng khắp cả nước
A. Cơ khí, điện tử
B. Hóa chất
C. Công nghiệp điện
D. Chế biến lương thực thực phẩm
53. Nhà máy thủy điện Ya - ly trên
A. sông Xê Xan
B. sông Xrê Pôk
C. sông Krông Khô
D. sông Đồng Nai
24. Các mỏ dầu khí hiện nay được phát hiện và khai thác chủ yếu ở vùng thềm lục địa
B. Bắc Trung Bộ
A. vịnh Bắc Bộ
C. Nam Bộ
D. Nam Trung Bộ
55. Hãy kể tên những nhà máy thủy điện ở Việt Nam .
A. Na Dương, Uông Bí, Phả Lại.
C. Hòa Bình, Na Dương, Uông Bí
56. Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta trong tương lai là:
A. Hòa Bình
B. Trị An
C. Sơn La
D. Đa Nhim
57. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không được xây dựng ở miền Nam là do
A. thiếu đội ngũ lao động có trình độ
B. xa các mỏ than
C. xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn
D. gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
B. Phả Lại, Phú Mỹ, Yaly.
D. Hòa Bình, Yaly, Trị An.
BÀI 13: VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CỦA NGÀNH DỊCH VỤ
58. Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
B. Sự phân bố công nghiệp
A. Địa hình
C. Sự phân bố dân cư
D. Khí hậu.
59. Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Dịch vụ tiêu dùng
B. Dịch vụ sản xuất
C. Dịch vụ công cộng
D. Ba loại hình ngang bằng nhau.
60. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch lớn và đa dạng nhất nước ta là
A. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng và Hà Nội
C. Hải Phòng và Cần Thơ
61. Sự phân bố của các hoạt động dịch vụ phụ thuộc vào:
A. Trình độ dân trí, kinh tế phát triển, đầu mối giao thông.
B. Phân bố dân cư, kinh tế phát triển, đầu mối giao thông.
C. Phân bố dân cư, phân bố tài nguyên, mật độ dân số.
D. Trình độ dân trí, mật độ dân số, phân bố tài nguyên.
D. Vũng Tàu và Đà Nẵng
D. cá nhân
BÀI 14: GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
62 Ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông thuộc nhóm dịch vụ
A. tiêu dùng
B. sản xuất
C. công cộng
63. Ở nước ta hiện nay, đã
A. 4 loại hình
64. Khối lượng vận chuyển
A. Đường sắt
65. Loại hình giao thông vận
A. Đường sắt
phát triển bao nhiêu loại hình giao thông vận tải:
B. 5 loại hình
C. 6 loại hình
D. 7 loại hình.
hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?
B. Đường bộ
tải xuất hiện sau nhất ở nước ta là:
C. Đương sông
D. Đường biển.
B. Đường bộ
66. Loại hình bưu chính viễn
A. Điện thoại cố định
C. Internet
67. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta là
B. quốc lộ 1A
A. đường Hồ Chí Minh
68. Những cảng biển lớn nhất ở Việt Nam là
A. Nha Trang, Qui Nhơn, Thuận An
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn
C. Đường hàng không
thông nào phát triển nhanh nhất hiện nay?
B. Điện thoại di động
D. Truyền hính cáp.
C. quốc lộ 5
B. Cam Ranh, Hải Phòng, Cần Thơ
D. Sài Gòn, Nha Trang, Hải Phòng
D. Đường ống.
D. quốc lộ 51
69. Mạng lưới đường sông có lưu vực vận tải dài nhất ở nước ta là
B. sông Hồng
sông Đồng Nai.
C. sông Cửu Long
D. sông Thái Bình
A.
0. Các con đường quốc lộ số 7,8,9 của vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì chung ở
trở mở rộng.
B. Chạy theo hướng Bắc - Nam.
dundan mòn Hồ Chí Minh
1 trả lời
96