Tác hại lớn nhất của virus là gì
A. Khong the bị diệt
C. Lây nhiễm không cần phải kích hoạt
Câu 54: Tác hại lớn nhất của virus là gì?
vào
A. Gây khó chịu cho người dùng
C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống
Câu 55: Bạn em và em đã trao đổi thư điện tử với nhau. Cách nào dưới đây là cách
tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em?
A. Tìm trong danh bạ địa chỉ trong hộp thư điện tử của mình
B. Thay tên của bạn vào phần tên đăng nhập trong địa chỉ mail của em.
C. Gọi điện cho bạn để hỏi.
B. Tự nhan ban
D. Làm hỏng phần cứng máy tính
B. Phá hủy dữ liệu
D. Mã hóa dữ liệu để tống tiền
D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm.
Câu 56: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet ta dựa trên điều gì?
A. Từ khóa
C. Nội dung trang web
Câu 57: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt web?
A. Internet Explorer
B. Địa chỉ trang web
B. Outlook Explorer C. Mozilla Firefox D.Netscape Navigator
Câu 58: Có bao nhiêu kiểu nối mạng cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 59: Trong một phòng làm việc có nhiều máy tính nhưng chỉ có một máy in, cách
nào sau đây hợp lí để in ấn các văn bản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in?
A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in
B. Máy tính nào cần in thì cắm máy in
D. Kết nối các máy tính thành mạng để chia sẻ tài nguyên
D. Hình ảnh minh họa
C. Mua thêm máy in
Câu 60: Trang web nào sau đây là máy tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. http://www.google.com.vn
B. http://www.bongda.com
C. http://www.gmail.com
D. http://www.bkav.com.vn
Câu 61: Để việc trình bảy có hiệu quả, người ta có thể sử dụng công cụ hỗ trợ trình bày là:
A. Hệ thống âm thanh.
B. Animations.
Câu 66: Nội dung trên các trang chiếu có thể
A. Các trang chiếu
B. Các trang văn bản
D. Âm thanh
C. Hình ảnh
B. Mang internet.
C. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu.
D. Tất cả A, B đều đúng.
Câu 62: Phầm mềm trình chiếu không được sử dụng để:
A. tạo các bài giảng điện tử phục vụ dạy và học, các bài kiểm tra trắc nghiệm,...
B. tạo bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp, hội thảo.
C. tính lương cho nhân viên hàng tháng.
D. Cả A,C đều đúng.
Câu 63: Các dải lệnh đặc trưng của phần mềm trình chiếu PowerPoint:
A. Dải lệnh Slideshow, dải lệnh Animations, dải lệnh Transitions.
B. Dải lệnh Slideshow, dải lệnh Transitions, dải lệnh Data.
C. dải lệnh Animations, dải lệnh Transitions, Formulas.
D. Dải lệnh Slideshow, Formulas dải lệnh Data.
Câu 64: Trong một bài trình chiếu, em tạo được bao nhiêu trang chiếu?
A. 10.
B. 20.
C. 1.
D. Không giới hạn.
Câu 65: Các lệnh dùng để tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trên trang chiếu
nằm trong dải lệnh:
A. SlideShow.
D. Design.
C. Transitions.
A. chứa nội dung dạng văn bản.
C. Cả A, B đều đúng.
Câu 68: Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu:
Câu 67: Trên trang chiếu áp dụng theo mẫu thường có các khung với đường biên kẻ chấm
mờ được dùng để:
B. chứa nội dung dạng văn bản, hình ảnh.
D. Cả A, B đều sai.
A. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm.
B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên.
C. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp.
D. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh.
Câu 69: Trên phần mềm trình chiếu PowerPoint, muốn thiết lập mẫu bố trí nội dung (mẫu
bố trí- layout) trang chiếu, ta sử dụng lệnh:
A. Insert → Slide → Layout.
C. Design → Slide→ Layout.
B. View → Slide→ Layout.
D. Home→→ Slide→ Layout.
Câu 70: Trên phần mềm trình chiếu PowerPoint, để xóa bỏ nhiều hơn 1 trang chiếu bất kỳ
cùng lúc trên bài trình chiếu, ta chọn lệnh
A. Nhấn giữ phím Ctrl và nhảy chọn các trang chiếu rồi nhấn phím Delete.
1 trả lời
203