LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Chosse A, B, C or D

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
a. must be warned
5. These boxes
b. must have warned c. may warned
with care.
b. should be handling c. should handle
to witness the three-hour ceremony.
b. have been gathered the park
d. gathered the park
7. The opening ceremonies of the 23rd Southeast Asian games
a. should have handled
6. 200,000 spectators
a. were gathered the park
c. gathered at the park
Manila.
a. held
b. was held
8. Books which describe imaginary events
a. are called
b. called
9. Can you tell me some things which are made.
a. inform
12. Something
a. should do
13. A lot of cows
a. can raise
a.go
10. We are let to
b. to go
..uniform to school
b. wearing
a. wear
11. The main uses of books are to provide entertainment and
b. information
LANGUAGE FOCUS
I. Pronunciation
3. a. establish
4. a. labor
5. a. represent
6. a. minister
7. a. social
II. Grammar
b. educate
b. country
b. intensive
b. dependent
b. proportion
16
Ex: People should protect the living environment.
The living environment-
She will meet me at the airport.
(be) able to
(be) going to
have/has/had to
used to
EXERCISE
1. This book
A. can be
2. Don't phone Ann now. She
A. might
3. This road is very narrow. It
A. might
c. was holding
fiction.
c. is calling
d. informer
about global warming or else some types of penguins will perish from t
c. informative
b. should be done
d. should have done
on a productive farm.
b. can be raising
d. cannot raise
be written as soon as possible.
B. ought
B. can
camping?
c. going
c. should be doing
c. can be raised
c. wore
B. needs
to be widened.
be having lunch.
c. regional
c. promote
c. domestic
c. encourage
c. industry
MODALS IN THE PASSIVE VOICE
(Động từ khuyết thiếu trong câu bị động)
Active: S+ can/will/shall/may/could / must... + V1 +0
Passive: S+ can/will/shall/may/could / must... + be + V3/-ed+by + 0
d. may be warning
d. should be hand
at the Quirino Grand
d. had held
I
* Note:
Một số những hình thức động từ khác sử dụng tương đương như động từ khuyết thiếu
ACTIVE
C. must
d. call
d. operate
d. women
C. must
C. mustn't
Prepared by Vũ Thị Lan Hươua
d. gone
PASSIVE
d. employment
d. agreement
d. easily
(be) able to be + V3
(be) going to be + V3
have/has/had to be + V3
used to be + V3
at building is
builds
A mustn't
d. to w By the tim
must
A. be done
A. to be a
11. Many bire
A. flyin
17 The pen
A. must
13. The line
A. must
14. She told
A. not
15 Are y
A. sho
16 Did F
ou're having
to check
My mother per
may
advised m
A. should ha
D, may take
ring
A. mu
must have
17 Why
A. sh
18 Do
A. u
19. Ha
D. should
D. has to
D. may
A.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
417

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư