Mềm lòng, mềm mỏng, mềm nhũn, mềm oặt: Từ "mềm" ở đây có nghĩa là không cứng, dẻo dai, có độ bền thấp. Các từ trong nhóm này đều liên quan đến tính chất của vật liệu hoặc vật thể.
Ác tính, ác thú, ác tâm, ác độc: Từ "ác" ở đây có nghĩa là xấu, tệ. Các từ trong nhóm này đều liên quan đến tính chất, hành vi xấu, tệ hại của con người hoặc các sinh vật khác.
Ẩm mốc, ẩm thấp, ẩm sì, ẩm ướt: Từ "ẩm" ở đây có nghĩa là độ ẩm, độ ẩm cao. Các từ trong nhóm này đều liên quan đến môi trường, trạng thái của không khí hoặc đất đai.
Vui tai, vui thích, vui tính, vui lòng: Từ "vui" ở đây có nghĩa là hạnh phúc, niềm vui. Các từ trong nhóm này đều liên quan đến tình trạng, cảm xúc, hành động mang tính vui vẻ.
Thẳng tắp, thẳng ngay, thẳng tính, thẳng tuột: Từ "thẳng" ở đây có nghĩa là không cong, không quanh co, không lệch lạc. Các từ trong nhóm này đều liên quan đến tính chất, hành vi của con người hoặc các vật thể.