47.47. →→ I think travelling by bus is more relaxing than by car.
−- DHNB: Than (hơn) →→ So sánh hơn với tính từ // trạng từ dài:
→ S + tobe/V + more + adj/adv (long) + than + S2→ S + tobe/V + more + adj/adv (long) + than + S2
−- I think + ClauseI think + Clause →→ Dùng để đưa ra những nhận định, quan điểm.
⇒⇒ Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng đi du lịch bằng xe buýt là thư giãn hơn bằng ô tô.
48.48. →→ This is not my mother's handbag because hers is brown.
−- Cấu trúc Because�������:
- Because + S + V, S + V = S + V + because + S + V - Because + S + V, S + V = S + V + because + S + V
−- Đại từ sở hữu của she là hers.
−- ĐTSH →→ dùng để thay thế cho danh từ.
−- Cấu trúc thì HTĐ: (+)S+am/is/are+N/Adj+...(+)�+��/��/���+�/���+...
⇒⇒ Tạm dịch: Đây không phải là túi xách của mẹ tôi vì túi của bà có màu nâu.
49.49. →→ Subway is the most popular means of transportation in New York.
−- Cấu trúc so sánh nhất với tính từ // trạng từ dài:
→ S + tobe/V + the most + adj/adv (long) + in/of/at + ...→ S + tobe/V + the most + adj/adv (long) + in/of/at + ...
⇒⇒ Tạm dịch: Tàu điện ngầm là phương tiện di chuyển phổ biến nhất ở New York.
50.50. →→ I prefer riding my bike to school because it is healthier than taking the bus.
−- Ta xét nghĩa về việc so sánh giữa hai hành động đi xe đạp và xe bus nên →→ Ta dùng cấu trúc so sánh hơn.
++ Healthy →→ Tobe+healthier+than+...����+ℎ����ℎ���+�ℎ��+...
−- Cấu trúc o sánh hơn với tính từ // trạng từ ngắn:
→ S + tobe/V + adj/adv (short) + -er + than + S2→ S + tobe/V + adj/adv (short) + -er + than + S2
−- Cấu trúc Because�������:
- Because + S + V, S + V = S + V + because + S + V - Because + S + V, S + V = S + V + because + S + V
−- Cấu trúc: S+prefer+V−ing/N+...�+������+�−���/�+...
→→ Thích cái gì/làm gì hơn ...
⇒⇒ Tạm dịch: Tôi thích đi xe đạp đến trường hơn vì nó lành mạnh hơn đi xe buýt.