LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct form of the words in brackets

Exercise 6. Give the correct form of the words in brackets.( Cho dạng đúng từ trong ngoặc )
1. The most popular after-school ____________ in Viet Nam are football and badminton. (act)
2. The city library has over 60 ____________ .(employ)
3. English is an ____________ and important subject, (interest)
4. Science books are very ____________ for our study of the world. (use)
5. Ba is a famous stamp ____________ (collect)
6. They learn to play a ____________ instrument. (music)
7. The team has many talented ____________ .(play)
8. We sat on the beach ____________ a spectacular sunset. (watch)
Exercise 7. Put the verbs in brackets in the correct form of present simple tense.
1. Where ____________ that guy ____________ from? (come)
2. Where ____________ your mother ____________ ? (work)
3. James ____________ usually ____________ the trees, (not water)
4. Who ____________ the washing in your house? (do)
5. They ____________ out once a week, (eat)
6. My father always ____________ delicious meals, (make)
7. Tom ____________ vegetables, (not eat)
8. Rosie ____________ shopping every week, (go)
9. ____________ Miley and David ____________ to work by bus every day? (go)
10. ____________ your parents ____________ with your decision? (agree)
11. It (be) ____________ a fact that smart phone (help) ____________ us a lot in our life.
12. I often (travel) ____________ to some of my favorite destinations every summer.
13. Our Math lesson usually (finish) ____________ at 4.00 p.m.
14. The reason why Susan (not eat) ____________ meat is that she (be) ____________ a vegetarian.
15. People in Ho Chi Minh City (be) ___________ very friendly and they (smile) ___________ a lot.
16. The flight (start) ____________ at 6 a.m every Thursday.
17. Peter (not study) ____________ very hard. He never gets high scores.
18. I like oranges and she (like) ____________ apples.
19. My mom and my sister (cook) ____________ lunch every day.
20. They (have) ____________ breakfast together every morning.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
1.187
3
3
Trần Nguyễn
21/06/2023 12:57:37
+5đ tặng
Exercise 6:
1. activities
2. employees
3. interesting
4. useful
5. collector
6. musical
7. players
8. watching

Exercise 7:
1. does, come
2. does, work
3. waters, not water
4. does
5. eat
6. makes
7. doesn't eat
8. goes
9. Do, go
10. Do, agree
11. is, helps
12. travel
13. finishes
14. doesn't eat, is
15. are, smile
16. starts
17. doesn't study
18. likes
19. cook
20. have

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Thu Giang
21/06/2023 16:03:31
+4đ tặng
1. The most popular after-school ____activities________ in Viet Nam are football and badminton. (act)
2. The city library has over 60 _____employees_______ .(employ)
3. English is an ____interesting________ and important subject, (interest)
4. Science books are very ____useful________ for our study of the world. (use)
5. Ba is a famous stamp ___collector_________ (collect)
3
0
Phương
21/06/2023 21:35:35
+3đ tặng

Exercise 6:

  1. activities
  2. employees
  3. interesting
  4. useful
  5. collector
  6. musical
  7. players
  8. watching

Exercise 7:

  1. does, come
  2. does, work
  3. waters, not
  4. does
  5. eat
  6. makes
  7. doesn't eat
  8. goes
  9. Do, go
  10. Do, agree
  11. is, helps
  12. travel
  13. finishes
  14. doesn't eat, is
  15. are, smile
  16. starts
  17. doesn't study
  18. likes
  19. cook
  20. have
0
0
Trang Vu
18/07 09:32:54
K18. The most popular after- school activities in Viet Nam are football, basketball and badmonton .
 
( Các hoạt động sau giờ học phổ biến nhất ở Việt Nam là bóng đá, bóng rổ và badmonton )
 
19. The city library has over 60 employes ( Thư viện thành phố có hơn 60 nhân viên ) 
 
20. English is an interesting and important subject. ( Tiếng Anh là một môn học thú vị và quan trọng )
 
21. Science book are very useful for our study of the world. (Sách khoa học rất hữu ích cho việc nghiên cứu thế giới của chúng ta. )
 
22. Ba is a famous stamp collector ( Ba là một nhà sưu tập tem nổi tiếng )
 
23. They learn to play a musical instrument. (Họ học chơi một loại nhạc cụ )

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư