Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

She had better.......... at home ( stay)

15. She had better.......... at home ( stay)
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
at home. (stay)
un the table. (not touch)
in a small house by the seaside. (live)
my habits now. (change)
alone. I never feel lonely. (be)
at home. (work)
her new job. (like)
15. She had better
16. My wife warned us
17. I dreamed of
18. I'm too old
19. I enjoy.
20. I can't imagine
21. She seems
22. The students hope.
23. Have you ever learned how
24. Would you like
9200
the exam. (pass)
such a plane? (fly)
a cup of coffee? (drink)
25. I prefer
TV to listening to music. (watch)
STUTTO 127
26. There's no point in ______________ the matter. He has already made his decision.
(discuss)
27. Why not
a weekend in Da Lat? (spend)
28. I'm sorry I can't come to your party but thank you
for
29. I'm really looking forward
my friend, Tim. (meet)
30. It's no use
bnim 'n
a taxi. We'll be late anyway. (take)
me. (invite)
3 trả lời
Hỏi chi tiết
233
1
3
Kiên
02/07/2023 09:33:08
+5đ tặng

15. She had better pass the exam.
16. My wife warned us not to discuss the matter. He has already made his decision.
17. I dreamed of flying such a plane.
18. I'm too old to drink a cup of coffee.
19. I enjoy watching TV to listening to music.
20. I can't imagine spending a weekend in Da Lat.
21. She seems grateful for inviting me.
22. The students hope to meet my friend, Tim.
23. Have you ever learned how to take a taxi? We'll be late anyway.
24. Would you like to invite me to your party?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Vinh
02/07/2023 09:34:02
+4đ tặng

15, stay

had better + Vnt: nên

16, not to touch

Warn sb ( not)  to Vnt: cảnh cáo ai đó ( không) nên làm gì

17, living

dream of + Ving: ước mơ làm gì

18, to change

It's too + adj + to Vnt: .... để làm gì

19, being

enjoy + Ving: thích làm gì

20, working 

imagine + Ving: tưởng tượng làm gì

21, to like

seem to Vnt: dường như làm gì

22, to pass

hope to Vnt: hy vọng làm gì

23, to fly

how to Vnt: cách để làm gì

24, to drink

would like + to Vnt: muốn làm gì

25, watching 

prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì

26, discussing

There's no point in Ving: vô ích làm gì

27, spend

Why not + Vnt?: tại sao không làm gì...?

28, inviting

thank sb for Ving: cảm ơn vì làm gì

thanks to: nhờ cái gì

29, to meeting

look forward to Ving: mong đợi làm gì

30, taking

It's no use + Ving: vô ích làm gì

Vinh
bạn có thể like và chấm điểm cho mình nha
0
0
Thu Giang
02/07/2023 09:44:16
+3đ tặng

15/ stay

16/ not to touch

17/ living

18/ to change

19/ being

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư