Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

How do you pronounce this sound correctly?

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 1: How do you pronounce this sound correctly? /sl, lizl,lzl
3. cars -
1. baskets →
4. watches →
7. clocks →
6. boys →
9. boils →
10. glasses -
13.ploughs
16.shops ->
-
19. mouths
boils →
2. families →
5. desks →
8. friends →
$45
11. tortoises →
23. teaches →
14. engages →
17. knows →
20. prevents →
24, hits
-
10
-
12. soups →
15. girls →
18. schools →
21. cuts →
25.boxes →
2 trả lời
Hỏi chi tiết
61
1
0
doan man
31/07/2023 21:12:13
+5đ tặng
Cách phát âm của: -s, -es, ‘s ở đuôi phát âm là /iz/
Quy tắc: Đọc -s,-es, ‘s ở đuôi thành /iz/ khi âm cuối của nó phát âm thành các âm sau (Tức là đuôi cuối từ vựng là các từ -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce )
/s/ 's: misses
/z/ 'z: causes
/ʧ/ 'ch: watches
/ʤ/ 'j: changes
/ʃ/ 'sh: wishes
/ʒ/ 'zh: garages
Cách phát âm của: -s, -es, ‘s ở đuôi phát âm là /s/
Khi âm cuối của từ là một âm câm - Tức là âm không phát âm ra thì khi thêm -s, es hay ‘s vào cuối từ sẽ được phát âm thành /s/. Âm câm tức là âm không phát ra từ cuốn họng mà phải sử dụng môi để phát âm. Có 5 âm điếc trong tiếng anh -p, -k, -t, -f, -th
/p/ 'p: stops
stops
/k/ 'k: looks
looks
/t/ 't: cats
cats
/θ/ th': Earth's
earth's
/f/ 'f: laughs
Cách phát âm của: -s, -es, ‘s ở đuôi phát âm là /z/
Khi âm cuối của từ là một âm kêu thì ta đọc các âm -s , -es . -s thành /z/.
/b/ 'b: describes
/g/ 'g: begs
/d/ 'd: words
/ð/ th': bathes
/v/ 'v: loves
/l/ 'l: calls
/r/ 'r: cures
/m/ 'm: dreams
/n/ 'n/: rains
/ŋ/ 'ng: belongs

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Lê Nguyễn Bảo Hân
31/07/2023 21:47:14
+4đ tặng
1. /s/ vì có t cuối
2. /z/ 
3. /z/
4. /iz/
5. /s/
6. /z/
7. /s/
8. /z/
9. /z/
10. /z/
11. /iz/
12. /s/
13. /z/
14. /z/
15. /z/
16. /s/
17. /z/
18. /z/
19. /s/
20. /s/
21. /s/
22. /z/
23. /z/
24. /s/
25. /iz/















 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư