* BT1: Tìm từ theo các yêu cầu sau:
a) 5 từ đơn chỉ đồ dùng trong phòng học
b) 5 từ ghép đẳng lập chỉ trang phục
c) 5 từ ghép đẳng lập chỉ các bộ phận trên cơ thể người
d) 5 từ ghép chính phụ chỉ đồ dùng học tập
e) 5 danh từ riêng
f) 5 danh từ chỉ sự vật
g) 10 danh từ chỉ đơn vị
h) 5 động từ chỉ hoạt động
i) 5 động từ chỉ trạng thái
j) 5 tính từ chỉ màu sắc
k) 5 tính từ chỉ đặc điểm
l) 5 tính từ chỉ tính chất của nước
m) 5 tính từ chỉ hình dáng cơ thể người
n) 5 tính từ chỉ tính nết
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
a) 5 từ đơn chỉ đồ dùng trong phòng học: bảng, bút, giấy, sách, ghế.
b) 5 từ ghép đẳng lập chỉ trang phục: áo-sơ-mi, quần-jean, váy-liền, áo-len, giày-thể-thao.
c) 5 từ ghép đẳng lập chỉ các bộ phận trên cơ thể người: mắt-lòng, tay-chân, môi-má, tai-mũi, trán-cằm.
d) 5 từ ghép chính phụ chỉ đồ dùng học tập: vở-tập, bút-chì, thước-kẻ, bảng-từ, sách-giáo-khoa.
e) 5 danh từ riêng: Hà Nội, Đà Nẵng, Huế, Sài Gòn, Nha Trang.
f) 5 danh từ chỉ sự vật: cây, hoa, xe, nhà, đèn.
g) 10 danh từ chỉ đơn vị: mét, kilôgam, giờ, phút, giây, độ, lít, tấn, cây-số, viên.
h) 5 động từ chỉ hoạt động: chạy, nhảy, bơi, leo, đạp.
i) 5 động từ chỉ trạng thái: ngủ, nghỉ, đứng, ngồi, nằm.
j) 5 tính từ chỉ màu sắc: đỏ, vàng, xanh-lá-cây, xanh-dương, trắng.
k) 5 tính từ chỉ đặc điểm: cao-ráo-ốm-ốm-đẹp-trai.
l) 5 tính từ chỉ tính chất của nước: trong-suốt-lỏng-mát-lạnh.
m) 5 tính từ chỉ hình dáng cơ thể người: cao-lùn-mập-ốm-vạm-vỡ.
n) 5 tính từ chỉ tính nết: hiền-lành-tốt-bụng-thân-thiện-vui-vẻ.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |