Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

10. Would you like me (turn)……………….down the radio a bit?
No, it’s all right. I’m used to (work)…………..with the radio on.
11. Would your children mind (keep)…………quiet for a moment? I’m trying (fill)……………….a form.
12. The miser spent all his time (count)……………...his money and (think)…………up new hiding-place. He kept (move)………..it about because he was terrified of (be)………….robbed. He used to (get)…………up at night.
13. I’m delighted (hear)………………that you can (come)……………..on Saturday. We are all looking forward to (see)…………….you. Remember (bring)………….your rubber boots.
14. Jack suggested (take)………………..me on one flat and (keep)……………..the other for me. But Tom advised me (sell) the whole house.
15. They let us (park)…………….motorcycles here but they don’t allow us (park)………..car.
16. If you want the milkman (leave)………………you milk in the morning, don’t forget (put)…………..a milk bottle outside.
17. The inspector asked (see)……….my ticket and when I wasn’t able (find)………..it, he made me (buy) another.
18. My father advised me (read)…………….this novel.
19. Does she want (become)………..a singer?
20. The teacher recommends (prepare)…………..the lesson well before (come)………..to class.
giúp mình với ạ ,mik cảm ơn !
2 trả lời
Hỏi chi tiết
82
1
0
thảo
19/08/2023 08:37:26
+5đ tặng
10. Would you like me **to turn** down the radio a bit? No, it's all right. I'm used to **working** with the radio on.

11. Would your children mind **keeping** quiet for a moment? I'm trying **to fill** out a form.

12. The miser spent all his time **counting** his money and **thinking** up new hiding places. He kept **moving** it about because he was terrified of **being** robbed. He used to **get** up at night.

13. I'm delighted **to hear** that you can **come** on Saturday. We are all looking forward to **seeing** you. Remember **to bring** your rubber boots.

14. Jack suggested **taking** me on one flat and **keeping** the other for me. But Tom advised me **to sell** the whole house.

15. They let us **park** motorcycles here, but they don't allow us **to park** cars.

16. If you want the milkman **to leave** you milk in the morning, don't forget **to put** a milk bottle outside.

17. The inspector asked **to see** my ticket and when I wasn't able **to find** it, he made me **buy** another.

18. My father advised me **to read** this novel.

19. Does she want **to become** a singer?

20. The teacher recommends **preparing** the lesson well before **coming** to class.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thu Giang
19/08/2023 09:02:57
+4đ tặng
10 to turn
11 working 
12 counting/ thinking/ moving/ being/ getting
13 to hear/ come/ seeing/ to bring
14 taking/ keeping/ to sell
15 park/ to park
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư