Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết câu so sánh hơn

EX2)
2.He is
4.He is
5.My kitchen is
6. the village is
8 Hai Duong isn't
9.My house is
c©u so sánh hơn 1. the dog is
3.My bike is
5.My motorbike is
7. his rice is
Động từ chỉ cảm giác
V ( chỉ cảm giác)
Stt
1
2
3
4
5
*Chó ý: good/ well better; bad/ badly
1/ a new car is
7
8
9
ADJ
hard
fast
far
late
early
long
high
pretty
enough
straight
loud
3.he/run/fast/she,
his friends (clever) 3.Today she is
her. (clever)
Laru ý:một số vừa là tính từ vừa là trạng từ:
4.Lan /learn/good/1.
5.they/not/happy/we.
6.he/not/work/hard/1
yours.(narrow)
the city. (quiet). 7. Art is
Ha Noi. (Noisy)
}+AL
ADV
Hard
Fast
Far
Late
early
Long
High
pretty
enough
straight
loud/aloud
his one. (simple)
an old car (good) 2/ an old pen is
yours (good) 4. He drives
his one (bad) 6. He writes
mine (little) 8. her water is
ADJ (tính từ)
O + V ko chia
1)S+V/be+adj/adv_ngån+er...than+S+V/be(0)
ex: he is taller than I am (me)
1.1/short/he. →.....
2. my house/big/your house.
Nghĩa Tiếng Việt
Chăm chỉ, vất vả
nhanh
worse; little less, far further; much, many more
a new pen (bad)
his brother does (good)
his brother does (bad)
his ( much)
xa
Muôn
Sóm
dài
cao
Dep
Du
Thẳng
to( tiếng)
**********
*********
**********
Good luck to you!
the cat (heavy)
Động từ chỉ cảm giá
1. to feel:
10.to observe:
11.to smell:
12.to taste
13, to notice:
14.to watch:
15.to keep :
16.to appear:
17. to see :
cảm thấy
2.to find:
tìm thấy
3.to look (look like): trông có vẻ (# look:nhìn:là
V_ thường )
4. to seem :
5. to become :
6. to get to be: là thì
7. to hear:
8. to make:
9. to sound:
dường như
trở lên
nghe thấy
làm cho
nghe
quan sát
ngùi
có vị
chú ý
xem
giữ, duy trì
xuất hiện
nhìn
>
2.,this car/expensive/that one.
yesterday.(happy)
3.he/run/quick/she.
Maths (easy)
1)S+V/be+more+adj/adv_dài+...than+S+V/be(O)
she is more beautiful than I am (me)
1.1/intelligent/he.-
4.Lan /dance/beautiful/her sister.
5.they/not/careful/we.
+ ADJ (tính từ)
(+0+V_ko chia)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
75
1
0
Anh Minh
22/08/2023 19:25:48
+5đ tặng

1.1. heavier than

2.2.  more clever / cleverer than

3.3. happier than

4.4. more clever / cleverer than

5.5. narrower than

6.6.  quieter than

7.7. easier than

8.8. noisier than

9.9. simpler than

GT:GT:

TTN :TTN : S1 + be + short adj - er + than + S2.

TTD :TTD : S1 + be + more + long adj + than + S2.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo