Đáp án +Giải Thích
Đáp án :11. When you arrive I will probably be picking up fruit.
12. She will have finished this book by tomorrow evening.
13. I’ll call her at 8.00. – No, don’t; she will still be having breakfast then.
14. What do you think the children will be doing when we get home? I expect they will be learning their lessons.
15. By this time next year I will have saved $2,000.
16. When you come back I will have finished all the housework.
17. We’d better go out tomorrow because Mary will be practicing the piano all day.
18. We will have drunk all that wine by the end of the year.
19. If we don’t hurry, the sun will have risen before we reach the top.
20. We’ve just got to the top in time. The sun will rise in a minute.
21. When you next see me I will be wearing my new dress.
22. We have to do night duty here. I will do mine next week.
23. By the time we get to the party everything will have been eaten.
24. If I continue with my diet I will have lost 10 kilos by the end of this month.
25. On the fourth of next month he will have been in prison for ten years.
26. We will be having an English lesson at 8.00 tomorrow.
27. My son will be in the sixth form next year. This means that old Dr Adder will be teaching him mathematics.
28. It won’t be easy to get out of the country. The police will be watching all the ports.
29. I’ll be here next summer, but Tom will have left.
30. On 21 October they will have been married for 20 years.
31. After this performance I will have seen it 22 times.
32. Don’t ring her up at 6.00. She will be putting her children to bed. Ring later.
~Giải thích~
11. When you arrive I probably will be picking up fruit: Khi bạn đến, tôi có thể đang hái trái cây.
12. She will have finished this book by tomorrow evening: Cô ấy sẽ đã hoàn thành cuốn sách này vào buổi tối ngày mai.
13. I’ll call her at 8.00. – No, don’t; she still will be having breakfast then: Tôi sẽ gọi cô ấy lúc 8 giờ. - Không, đừng gọi; cô ấy vẫn đang ăn sáng vào thời điểm đó.
14. What do you think the children will be doing when we get home? I expect they will be learning their lessons: Bạn nghĩ rằng các em sẽ đang làm gì khi chúng ta về nhà? Tôi nghĩ rằng chúng sẽ đang học bài của mình.
15. By this time next year I will have saved $ 2,000: Đến thời điểm này năm sau, tôi sẽ đã tiết kiệm được 2000 đô la.
16. When you come back I will have finished all the housework: Khi bạn trở về, tôi sẽ đã hoàn thành toàn bộ công việc nhà.
17. We’d better go out tomorrow because Mary will be practicing the piano all day: Chúng ta nên ra khỏi nhà ngày mai vì Mary sẽ rèn luyện đàn piano suốt cả ngày.
18. We will have drunk all that wine by the end of the year: Chúng ta sẽ đã uống hết tất cả rượu đó vào cuối năm.
19. If we don’t hurry, the sun will have risen before we reach the top: Nếu chúng ta không nhanh, mặt trời sẽ đã mọc trước khi chúng ta đến đỉnh.
20. We’ve just got to the top in time. The sun will rise in a minute: Chúng ta vừa kịp đến đỉnh. Mặt trời sẽ mọc trong một phút.
21. When you next see me I will be wearing my new dress: Khi bạn gặp tôi lần tới, tôi sẽ mặc chiếc váy mới của tôi.
22. We have to do night duty here. I will do mine next week: Chúng ta phải làm nhiệm vụ đêm ở đây. Tôi sẽ làm phần của mình vào tuần tới.
23. By the time we get to the party everything will have been eaten: Đến khi chúng ta tới bữa tiệc, tất cả mọi thứ sẽ đã được ăn mất.
24. If I continue with my diet I will have lost 10 kilos by the end of this month: Nếu tôi tiếp tục chế độ ăn kiêng của mình, tôi sẽ đã giảm đi 10 kg vào cuối tháng này.
25. On the fourth of next month he will have been in prison for ten years: Vào ngày 4 tháng sau, anh ta sẽ đã bị giam trong 10 năm.
26. We will be having an English lesson at 8.00 tomorrow: Chúng ta sẽ có một buổi học tiếng Anh lúc 8 giờ sáng ngày mai.
27. My son will be in the sixth form next year. This means that old Dr Adder will be teaching him mathematics: Con trai tôi sẽ học khối 6 năm tới. Điều này có nghĩa là ông Adder già sẽ giảng dạy toán cho cậu ấy.
28. It won’t be easy to get out of the country. The police will be watching all the ports: Rời khỏi đất nước sẽ không dễ dàng. Cảnh sát sẽ canh chừng tất cả các cảng.
29. I’ll be here next summer,
__________________Học Tốt nhe ~_________________________