Máy quét ảnh là loại thiết bị nào
Câu 1 : Máy quét ảnh là loại thiết bị nào ?
a. Thiết bị vào
b. Thiết bị ra
c. Thiết bị vừa vào vừa ra
d. Thiết bị lưu trữ
Câu 2 : Tai nghe là loại thiết bị nào ?
a. Thiết bị vào
b. Thiết bị ra
c. Thiết bị vừa vào vừa ra
d. Thiết bị lưu trữ
Câu 3 : Đĩa cứng dưới đây là loại thiết bị nào ?
a. Thiết bị vào
b. Thiết bị ra
c. Thiết bị vừa vào vừa ra
d. Thiết bị lưu trữ
Câu 4 : Bộ điều khiển game là loại thiết bị nào ?
a. Thiết bị vào
b. Thiết bị ra
c. Thiết bị vừa vào vừa ra
d. Thiết bị lưu trữ
Câu 5 : Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra?
a. Máy vẽ
b. Máy in
c. Màn hình
d. Máy quét
Câu 6 : Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ các thiết bị vào – ra của hệ thống máy tính?
A.Màn hình B.Phần mềm C.Phần cứng D.Tài nguyên dùng chung
Câu 7: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là
gì?
A.Máy vẽ đồ thị B.Bàn phím C.Máy in D.Máy quét
Câu 8: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A.Micro, máy in B.Máy quét, màn hình C.Máy ảnh kĩ thuật số, loa D.Bàn phím, chuột
Câu 9 : Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy
hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề?
A.Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro B.Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro
C.Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa D.Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa
Câu 10: Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối
tượng trên màn hình?
A.Bàn phím B.Bút cảm ứng C.Nút cuộn chuột D.Màn hình
Câu 11: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?
A.Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính B.Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em
C.Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ D.Tô màu đỏ cho mái ngói
Câu 12: Việc nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?
A.Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB
B.Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx
C.Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx
D.Xoá tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng
Câu 13: Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng?
A.Tải tệp phông chữ từ Internet xuống thư mục Download của máy tính
B.Sao chép tệp phông chữ từ thư mục Download sang thư mục Fonts
C.Xoá tệp phông chữ khỏi thư mục Download của máy tính
D.Thay đổi phông chữ cho một đoạn văn bản từ Times New Roman sang Arial.
Câu 14: Em dùng phần mềm sơ đồ tư duy để mô tả các hoạt động của em trong ngày Chủ
nhật. Phương án nào sau đây không phải là chức năng của phần mềm ứng dụng?
A.Khởi động phần mềm sơ đồ tư duy để mô tả hoạt động của em trong ngày Chủ nhật
B.Thêm hoạt động “Nấu cơm" vào sơ đồ tư duy
C.Sửa hoạt động “Nấu cơm” thành “Chuẩn bị bữa ăn gia đình”
D.Xoá hoạt động “Đến chơi nhà bạn Khoa” khỏi sơ đồ tư duy
Câu 15: Việc nào sau đây không thuộc chức năng của hệ điều hành?
A.Khởi động phần mềm trình chiếu B.Soạn thảo nội dung trình chiếu
C.Sao chép tập trình chiếu đến vị trí khác D.Đổi tên tập trình chiếu
Câu 16: Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành?
A.Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint
B.Google Docs, Google Sheets, Google Slides
C.Writer, Calc, Impress
D.Windows, Linux, iOS
Câu 17: Phương án nào sau đây chứa một phần mềm không phải là hệ điều hành?
A.Android, Windows, Linux B.Windows, Linux, macos
7
C.Windows, Google Chrome, Linux D.iOS, Android, Windows Phone
Câu 18: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tập chương trình máy tính?
A..docx, .rtf, .odt B..pptx, .ppt, .odp C..xlsx, .csv, ods D..com, .exe, msi.
Câu 19: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?
A..sb3 B..mp3 C..avi D..com
Câu 20: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ điều hành?
A.Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B.Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C.Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện
chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu
D.Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft
Câu 21: Phát biểu nào sai trong các phát biểu về thư mục và tệp?
A.Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
B.Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó
C.Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau
D.Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau
Câu 22: Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm như thế nào?
A.Một văn bản B.Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
C.Một gói tin D.Một trang web.
Câu 23: Sao chép thư mục/tệp ta thực hiện ra sao?
A.Edit/ Copy/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste
B.Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ Paste
C.Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ chọn nơi chứa tệp, thư mục/ Edit/ Paste
D.Không có lựa chọn nào đúng
Câu 24: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp
lệ?
A.onthitotnghiep.doc B.bai8pas
C.lop?cao.a D.bangdiem.xls
Câu 25: Đâu là ưu điểm của thẻ nhớ, USB khi lưu trữ dữ liệu?
A.Dễ bị thất lạc B.Nhỏ gọn, tiện sử dụng, khá bền.
C.Dễ lây lan virus D.Khó bị nhiễm virus
Câu 26: Trong tin học, thư mục là gì?
A.Tệp đặc biệt không có phần mở rộng
B.Tập hợp các tệp và thư mục con
C.Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin)
D.Mục lục để tra cứu thông tin
Câu 27: Để đổi tên thư mục ta chọn bảng chọn nào?
A.Rename B.Cut C.Copy D.Delete
Câu 28: Nhược điểm của việc lưu trữ dữ liệu nhờ công nghệ đám mây là gì?
A.Sao lưu từ xa
B.Dịch vụ có thể không đáng tin cậy và có thể bị tin tặc tấn công
C.Kích thước to và nặng, khó mang theo
D.Dung lượng nhỏ
Câu 29: Tệp chương trình máy tính trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng
.exe. .com, .bat, .msi.
A..docx B..pptx C..exe D..png
Câu 30: Mật khẩu mạnh thường là dãy mật khẩu có đặc điểm ra sao?
A.Dài ít nhất tám kí tự
B.Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặc biệt như: @, #, ...
8
C.Không phải là một từ thông thường
D.Tất cả đều đúng
Câu 31: Những lợi ích của mạng xã hội?
A.Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người
B.Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm
C.Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi
D.Tất cả các phương án trên
Câu 32: Nêu những hạn chế của mạng xã hội?
A.Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai
lệch
B.Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực
C.Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân
D.Tất cả các phương án trên
Câu 33: Theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới, trẻ em ở độ tuổi nào không được tiếp
xúc với màn hình tivi, máy tính, điện thoại?
A.Dưới 1 tuổi B.Dưới 2 tuổi C.Dưới 3 tuổi D.Dưới 4 tuổi
Câu 34: Hãy chọn phương án đúng về việc sử dụng mạng xã hội?
A.Thiết bị điện tử chỉ mang lại tác hại cho trẻ
B.Nên cấm con sử dụng thiết bị điện tử
C.Cha mẹ nên hạn chế và hướng dẫn con sử dụng thiết bị điện tử chứ không nên cấm hoàn
toàn
D.Không có phương án nào đúng
Câu 35: Hãy cho biết mỗi câu nói về virus máy tính sau đây câu nào đúng?
A.Virus máy tính có thể lây nhiễm sang người sử dụng máy tính
B.Virus máy tính là một chương trình phần mềm
C.Hai máy tính để cạnh nhau sẽ khiến virus lây từ máy này sang máy kia
D.Tất cả đều sai
Câu 36: Việc nào sau đây không bị phê phán?
A.Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng
B.Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường
C.Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình
D.Sao chép phần mềm không có bản quyền
Câu 37: Cho phép người sử dụng tạo hồ sơ cá nhân, kết nối bạn bè. Người sử dụng có thể
chia sẻ suy nghĩ và ý kiến cá nhân cũng như hình ảnh, âm thanh, video là mục đích nào của
mạng xã hội?
A.Chia sẻ video B.Giao lưu bạn bè
C.Chia sẻ hình ảnh D.Diễn đàn học tập, thảo luận
Câu 38: Khi nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em
không biết. Em sẽ làm gì?
A.Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn
B.Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay
C.Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
D.Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi
kết bạn, không phải thì thôi
Câu 39: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của
mình?
A.Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tinh, thư điện tử
B.Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đinh kèm thư từ những người không quen biết
C.Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất
9
D.Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm
bảo vệ
Câu 40: Muốn sử dụng internet an toàn và hiệu quả, cũng như tránh những tác hại của
internet đối với học sinh cần?
A.Hạn chế sử dụng Internet vào những công việc vô ích như chơi game, xem phim hay theo
dõi các chương trình truyền hình. Việc này không những làm mất thời gian mà còn gây ảnh
hưởng đến thần kinh và mắt của học sinh
B.Rèn luyện kĩ năng tìm kiếm hiệu quả nguồn dữ liệu trên Internet và tham gia các nhóm
học tập tích cực, tiến bộ để tránh bị lôi kéo vào các cuộc bàn luận vô bổ
C.Nên truy cập những trang web có nội dung bạo lực, đồi trụy, phản động. Cần có chính
kiến rõ ràng để không bị lôi kéo bởi các nhóm, tổ chức không minh bạch để tránh bị lợi
dụng
D.Tất cả đều đúng
Câu 41: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức.
C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình
Câu 42. "Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành
vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật". Theo em điều đó là:
A. Đúng. B. Sai.
Câu 43 : Các phát biểu về mạng xã hội sau đây đúng hay sai?
a) Mạng xã hội giúp mọi người tương tác với nhau mà không cần gặp mặt.
b) Tất cả các website đều là mạng xã hội.
c) Người xấu có thể đưa tin giả lên mạng xã hội. Vì vậy, chỉ nên trò chuyện với người mình
quen biết.
d) Bất cứ tuổi nào cũng có thể tham gia mạng xã hội.
Trả lời:
a) Đúng
b) Sai vì có những website chỉ cung cấp thông tin như tuoitre.vn hay thanhnien.vn, …
c) Đúng
d) Sai vì từ 13 tuổi trở lên mới có thể đăng ký tham gia mạng xã hội. Còn lại khi đăng ký
mạng xã hội, thì các trang mạng xã hội đều yêu cầu có xác nhận của người giám hộ.
Câu 44: Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh
bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A.Mở video đó và xem
B.Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó
C.Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì
D.Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn
Câu 45: Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em
không biết. Em sẽ làm gì?
A.Chấp nhận yêu cầu kết bạn và Trả lời tin nhắn ngay
B.Không chấp nhận kết bạn và không Trả lời tin nhắn
C.Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
D.Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi
kết bạn, không phải thì thôi
Câu 46: Khi trò chuyện trên mạng em nên sử dụng webcam khi nào?
A.Không bao giờ sử dụng webcam
B.Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng
C.Khi nói chuyện với bất kì ai
D.Khi nói chuyện với nhũ’ng người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân, ...
10
Câu 47: Em nên làm gì khi thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung
như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ
một người lớn mà em quen?
A.Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết
B.Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự
C.Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay
D.Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi
Câu 48: Khi đang truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình
ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A.Mở video đó và xem
B.Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó
C.Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì
D.Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn
Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là gì?
A.Rối loạn giấc ngủ, đau đầu
B.Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an
C.Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh
mảng.
D.Tất cả đáp án trên
Câu 50: Một ngày một học sinh cấp Trung học cơ sở nên truy cập Internet trong thời gian
bao lâu?
A.Càng dành ít thời gian sử dụng Internet càng tốt B.20/24 giờ
C.12/24 giờ D.7/24 giờ
Câu 51: Nghiện chơi game trên mạng là gì?
A.Là tình trạng dành quá nhiều thời gian vào các trò chơi trên máy tính, trên mạng ảnh
hưởng đến cuộc sống hàng ngày
B.Là tình trạng chơi game liên tục không kiểm soát được, dù biết điều này đang tổn hại đến
sức khỏe của chúng
C.Tiếp tục hoặc chơi game ngày càng nhiều, bất chấp sự xuất hiện của những hậu quả tiêu
cực
D.Tất cả các đáp án trên
Câu 52: Một số bạn bè của em thần tượng một diễn viên mới nổi tiếng trên mạng xã hội.
Được bạn bè rủ vào xem những đoạn phim trên kênh Youtube của ngôi sao này, em thấy
diễn viên ăn mặc không lịch sự, nội dung phim dung tục, thiếu văn hóa. Một số bạn cho
rằng ngôi sao này có hàng chục vạn người trẻ tuổi hâm mộ, phim của anh ta mang phong
cách mới nên không phù hợp với những người cổ hủ, lạc hậu. Thái độ và hành động nào sau
đây là phù hợp nhất? Vì sao?
A.Không hâm mộ nhưng cũng không phản đối, cứ tiếp tục theo dõi những video khác của
ngôi sao này xem ra sao
B.Hòa theo các bạn để khỏi mang tiếng lạc hậu
C.Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, còn các bạn làm gì thì tùy
D.Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, đồng thời khuyên các bạn không nên xem
Câu 53: Chúng ta nên làm như thế nào để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?
A.Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
B.Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội
C.Cài đặt chế độ riêng tư trên mạng xã hội
D.Tất cả các phương án trên
Câu 54: Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì?
A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.
11
C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. D. Đe dọa người bắt nạt mình.
Câu 55: Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên
thư mục và tệp em nên:
A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng.
B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó có chứa gì.
C. Đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa.
D. Đặt tên tùy ý, không cần theo quy tắc gì.
3 trả lời
289