Phương trình phản ứng xảy ra giữa CaCO3 và HCl là:
CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
Theo phương trình phản ứng, 1 mol CaCO3 tạo ra 1 mol CO2.
Số mol của CO2 từ thể tích khí:
PV = nRT
Ở đây, P (áp suất) = 1 atm (chúng ta giả định áp suất là chuẩn), V (thể tích) = 6,72 lít, R (hằng số khí) = 0,0821 lít.atm/mol.K (chúng ta giả định nhiệt độ là 273 K hoặc 0°C) và T (nhiệt độ) = 273 K.
n = PV / RT
n = (6,72 lít * 1 atm) / (0,0821 lít.atm/mol.K * 273 K)
n ≈ 0,3 mol
Do đó, số mol CO2 tạo ra là khoảng 0,3 mol.
Theo phương trình phản ứng, số mol HCl cần để phản ứng với 1 mol CaCO3 là 2 mol. Vậy số mol HCl cần để phản ứng với 0,3 mol CaCO3 là:
n(HCl) = 2 * n(CaCO3) = 2 * 0,3 mol = 0,6 mol
Nồng độ mol của dung dịch HCl:
Nồng độ mol = n(HCl) / V
Với V là thể tích dung dịch HCl (đã cho là 400 ml hoặc 0,4 lít).
Nồng độ mol = 0,6 mol / 0,4 lít = 1,5 M
Vậy nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là 1,5 M.