Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ khuất, ngồi, bơi

Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ khuất, ngồi, bơi
1 trả lời
Hỏi chi tiết
299
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Từ "khuất" có nguồn gốc từ tiếng Việt cổ "khuất" có nghĩa là che chắn, che đậy, che giấu.

Nghĩa chuyển của từ "khuất" có thể là:
1. Che giấu, che đậy: Ví dụ: "Anh ta khuất mặt trong bóng tối để không bị phát hiện."
2. Trốn tránh, né tránh: Ví dụ: "Cô bé khuất một cách nhanh chóng khi thấy người lạ đến gần."
3. Bị áp đảo, bị đè nén: Ví dụ: "Người dân nghèo thường bị khuất bởi sự giàu có của người giàu."

Từ "ngồi" có nguồn gốc từ tiếng Việt cổ "ngồi" có nghĩa là đặt mình vào tư thế ngồi.

Nghĩa chuyển của từ "ngồi" có thể là:
1. Đặt mình vào tư thế ngồi: Ví dụ: "Anh ta ngồi trên ghế và đọc sách."
2. Ở yên tại một nơi: Ví dụ: "Tôi ngồi một mình trong căn phòng suốt cả buổi tối."
3. Giữ chức vụ, vị trí: Ví dụ: "Ông ta đã ngồi chủ tịch công ty trong nhiều năm."
4. Chờ đợi: Ví dụ: "Tôi đã ngồi đợi trong hàng chờ suốt một giờ đồng hồ."

Từ "bơi" có nguồn gốc từ tiếng Việt cổ "bơi" có nghĩa là di chuyển trên mặt nước bằng cách đẩy nước ra sau.

Nghĩa chuyển của từ "bơi" có thể là:
1. Di chuyển trên mặt nước bằng cách đẩy nước ra sau: Ví dụ: "Cô bé đã học bơi từ khi còn nhỏ."
2. Lội, bơi qua: Ví dụ: "Anh ta bơi qua con sông để đến bên kia."
3. Tràn ngập, tràn đầy: Ví dụ: "Cảm xúc hạnh phúc bơi lên trong lòng tôi."
4. Lao động, làm việc vất vả: Ví dụ: "Anh ta đã bơi mình trong công việc suốt cả ngày."
1
0
Ozzy TK
30/10/2023 22:25:02
+5đ tặng
Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ khuất, ngồi, bơi
Nghĩa chuyển của từ "khuất" có thể là:
1. Che giấu, che đậy .
2. Trốn tránh, né tránh .
3. Bị áp đảo, bị đè nén . 
Từ "ngồi" có nguồn gốc từ tiếng Việt cổ "ngồi" có nghĩa là đặt mình vào tư thế ngồi.
Nghĩa chuyển của từ "ngồi" có thể là:
1. Đặt mình vào tư thế ngồi.
2. Ở yên tại một nơi.
3. Giữ chức vụ, vị trí.
Từ "bơi" có nguồn gốc từ tiếng Việt cổ "bơi" có nghĩa là di chuyển trên mặt nước bằng cách đẩy nước ra sau.
Nghĩa chuyển của từ "bơi" có thể là:
1. Di chuyển trên mặt nước bằng cách đẩy nước ra sau
2. Lội, bơi qua
3. Tràn ngập, tràn đầy
4. Lao động, làm việc vất vả

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất
Trắc nghiệm Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư