Điên cụm từ thích hợp vào chỗ trống (....) trong khái niệm sau đây
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Điên cụm từ thích hợp vào chỗ trống (....) trong khái niệm sau đây: “...., là luôn lục
suy nghĩ, cải tiến để tìm tòi cái mới, tìm ra cách giải quyết tối ưu nhằm không ngừng nâng cac
chất lượng, hiệu quả lao động”.
A. Lao động cần cù.
B. Làm việc hăng say.
C. Lao động sáng tạo.
D. Làm việc hiệu quả.
Câu 10: Lao động sáng tạo được biểu hiện thông qua hành vi nào sau đây?
A. Chăm chỉ, chuyên cần có trách nhiệm với công việc được giao.
B. Làm việc đều đặn và không ngừng nỗ lực vượt qua khó khăn.
C. Cố gắng, nỗ lực để hoàn thành đúng hạn công việc được giao.
D. Suy nghĩ, tìm ra cách làm việc mới để đem lại kết quả cao hơn.
Câu 11: Người có đức tính lao động cần cù, sáng tạo sẽ
A. bị những người xung quanh xa lánh.
B. chịu nhiều thiệt thòi trong cuộc sống.
C. được mọi người yêu quý và tôn trọng.
D. bị những người khác lừa gạt, lợi dụng.
Câu 12: Câu tục ngữ nào dưới đây phản ánh về đức tính cần cù, chăm chỉ trong lao động?
A. Chịu khó mới có mà ăn.
B. Thất bại là mẹ thành công.
C. Thua keo này, bày keo khác.
D. Thắng không kiêu, bại không nản.
Câu 13: Những giá trị vật chất và tinh thần (tư tưởng, lối sống, cách ứng xử tốt đẹp,...) hình
thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ
khác - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Truyền thống dòng họ.
B. Truyền thống dân tộc.
C. Truyền thống gia đình.
D. Truyền thống vùng miền.
Câu 14: Tự hào về truyền thống dân tộc được biểu hiện qua sự
A. trân trọng, hãnh diện và giữ gìn, phát huy các giá trị tốt đẹp của dân tộc.
B. hiểu biết, hãnh diện, gìn giữ những di sản văn hóa phi vật thể của dân tộc.
C. hãnh diện, gìn giữ và phát huy các giá trị tinh thần của quốc gia, dân tộc.
D. trân trọng và phát huy những giá trị vật chất tốt đẹp của quốc gia, dân tộc.
Câu 15: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam?
C. Thiếu trách nhiệm.
| D. Yêu nước, đoàn kết
A. Vô kỉ luật.
B. Ích kỉ, keo kiệt
Câu 16: Câu ca dao nào dưới đây phản ánh về truyền thống uống nước nhớ nguồn của dân tộc
Việt Nam?
A.”Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/ Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trổng”.
B. “Rủ nhau đi cấy, đi cày/ Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu”.
C. “Muốn sang thì bắc cầu Kiều/ Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy”.
D. “Công cha nặng lắm ai ơi/ Nghĩa mẹ bằng trời mang nặng đẻ đau”.
Câu 17: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong thuật ngữ sau:
nhiều dân tộc khác nhau ở một khu vực hoặc trên thế giới”.
A. Bản sắc văn hóa dân tộc.
B. Đa dạng của các dân tộc.
C. Bản sắc văn hóa phong phú.
D. Đa dạng của các nền văn hóa.
là sự tồn tại của
3 trả lời
47