Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong
bảng sau:
Dũng cảm
Lac quan Chậm chạp Đoàn kết
Từ đồng
nghĩa
Từ trái
nghĩa
Bài 2: Điền tiếp các đại từ xưng hô thích hợp vào chỗ
trống trong bảng sau:

Ít
ngôi
1
2
3
Nhiều
1 trả lời
Hỏi chi tiết
95
0
0
phh ahn
01/12/2023 06:22:26
+5đ tặng
Bài 1 :
* Từ dồng nghĩa
    - Dũng cảm : gan dạ
    - Lạc quan : vui vẻ, yêu đời
    - Chậm chạp : lề mề
    - Đoàn kết : kết hợp, liên kết
+ Từ trái nghĩa :
    - Dũng cảm : hèn nhát
    - Lạc quan : bi quan
    - Chậm chạp : nhanh nhẹn
    - Đoàn kết : chia rẽ
Bài 2 : 
Ít (1) : tớ , mình , ta 
Ít (2) : cậu , bạn , anh , chị , em
Ít (3) : hắn họ
Nhiều (1) : chúng tớ , chúng mình , chúng ta
Nhiều (2) : các cậu , các bạn , các anh , các chị ,các em
Nhiều (3) : bọn họ , bọn hắn

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo