c) 6,1975 Lít khí CO2; 3098,75 mL khí O2 (đkc)
Câu 26: Tính khối lượng của
a) 0,25 mol khí O2; 0,5 mol FeCl3; 0,75 mol BaSO4
b) 7,437 Lít khí N2; 9916 mL khí SO2; 743,7 mL khí Cl2 (các khí đo ở đkc)
c) lượng chất chứa 1,38506.10” phân tử H2O.
d) lượng chất chứa 1,32484.10” phân tử O2.
Câu 27: Tính thể tích ở đkc của
Câu 28:
k) Na₂O + HCl-NaCl + H₂O
Tính số mol của
a) Lượng chất có chứa 2,7099.10” nguyên tử Ca.
b) 18,9 gam Na₂SO3; 22,2 gam Ca(OH)2; 15 gam CaCO3.
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
u) Fe₂O3 + HCl → FeCl3 + H₂O
a) 0,15 mol khí ozon; 0,55 mol khí O2
b) 33 gam khí CO2; 0,7 gam khí N2
c) lượng chất chứa 3,6132.10” phân tử O2.
Cho sắt tác dụng với hydrochloric acid thu được 12,7 g muối iron (II) chloride và 0,2 g khí hydrogen
bay ra. Tính tổng khối lượng chất phản ứng.
Khí CO, được điều chế theo phương trình hóa học CaCO3 → CaO + CO2. Tính khối lượng CaCO3
cần dùng để điều chế 2,479 lít CO2 (đkc).
Cho PTHH sau: Ba + 2HCl → BaCl + Hạ. Để thu được 4,16 g BaCl, thì cần bao nhiêu gam HC1?
Cho PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + Hạ. Nếu cho 5,6 g Fe tham gia phản ứng với acid HCl dư, thì thu
được bao nhiêu ml khí H2 ở đkc (25 °C và 1 bar)?
Đốt cháy hoàn toàn 0,384 gam magnesium trong khí oxygen, thu được magnesium oxide. Tính khối
lượng oxygen đã tham gia phản ứng và khối lượng magnesium oxide thu được.
0 Xem trả lời
227