Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào
đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Thái Bình.
C. Sông Thu Bồn.
Câu 16: Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới ngoài của vùng
A. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 17: Cho biểu đồ:
%
100
80
60
40
20
0
58
42
2015
B. Sông Kì Cùng - Bằng Giang.
D. Sông Ba (Đà Rằng).
A. Nam Trung Bộ.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
DIỆN
B. nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế,
Quốc gia
Diện tích (nghìn km)
Dân số (triệu người)
57,9
42,1
2018
57,1
42.9
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 21: Địa hình bán bình nguyên nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
2019
Xuất khẩu
"Nhập khẩu
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của
€ 52,1
47,9
Cam-pu-chia giai đoạn 2015 - 2020?
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục.
C. Xuất siêu liên tục qua các năm.
B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng 5,9%.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh
hưởng rõ nét nhất của gió Tây khô nóng?
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Ma-lai-xi-a
Cam-pu-chia
Mi-an-ma
Thái Lan
330,8
181,0
676,6
513,1-
32,3
16,7
54,3
69,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
B. Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi nước ta thể hiện rõ nét tính chất gió mùa của khí hậu?
A. Chế độ nước sông theo mùa.
B. Sông ngòi nhiều nước giàu phù sa.
D. Hình thái sông dạng nan quạt.
2020
Năm
D. Tây Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Ti tan.
D. Cát trắng.
Câu 22: Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông?
A. Muối.
B. Dầu, khí.
Câu 23: Nghề làm muối ở nước ta hiện nay
A. cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
C. phát triển mạnh ở nhiều tinh ven biển.
B. áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại.
D. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ.
Trang 3 Mô để thinh-
0 Xem trả lời
140