Đề số 07: Đọc văn bản sau:
Đọc bài thơ sau và trả lời các câu hỏi:
Tạo hóa gây chi cuộc bi trường l
Đến nay thẩm thoắt mấy tinh sươngài
hởi xưa xe ngựu hơn như thành
Nền cũ lâu đài bóng tịch dương,
Đá vẫn trợ gan cùng huế nguyê
Nước còn cau mặt với tàng thương.
Ngàn năm gương cô sai ki có
Cạnh đầy người đây luởng đoàn trưởng n
(Nguồn: Nguyễn Tường Phượng, Phan Văn Sách, Bùi Hữu Sàng, Việt văn diễn giảng hậu bản thế kỷ thứ XIX, Trường Nguyễn Khuyến xuất bản, Hà
Nội, 1953)
THĂNG LONG THÀNH HOÀI CÓ "
Chủ giải:
(") Thăng Long là kinh đô nước ta từ đời nhà Lý đến đời nhà Lễ, đến đời Minh Mệnh nhà Nguyễn thì đối ra tỉnh Hà Nội. Đi qua cổ độ, Bà Huyện Thanh Quan
đại biểu cho giai cấp sĩ phu Bắc Hà, bằng khoảng trước sự di độ đối triều, đầu lòng trước sự tang thương
Hi trưởng. Sân khấu diễn tuồng. Ở đây dùng vĩ với cuộc đời, vì nôi tiếp hết lớp này tiếp lớp khác, luôn biến đổi;
61Tinh sương. Một năm, tình là sao, mỗi năm đi chuyển một vòng, sương theo thời tiết, mỗi năm giang một lần
KThu thảo. Có mùa thuộ
Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1. Bài thơ trên được làm theo thể thơ nào
“Tịch dương. Bóng mặt trời lúc chiều tà,
đ Trẻ nguyệt. Năm tháng.
"Tang thương. Do chữ "thương hải biến vị tạng điền" (biến xanh biến thành ruộng dấu), chỉ việc sự vật thay đổi,
“Đoạn trường. Đau long đứt ruột
A. The thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
B. Thể thơ thất ngôn bát cũ Đường luật
C. Thể thơ song thất lục bắt
D. The tho tu do
Câu 2. Những câu thơ nào gợi lên hình ảnh hoang tàn, phế tích của kinh thành xua
A. Hai câu để
B. Hai câu thực
C. Hai câu luận
D, Hai câu kết
(Bà Huyện Thanh Quan)
Câu 3. Hai câu thơ sau sử dụng những biện pháp tu từ nào?
Đà vẫn trợ gan cùng huế nguyê
Nước còn cau mặt với tang thương
A. Đối và ẩn dụ
C Nhân hoá và đối
B. Điệp và nhân hoa
D. Đối và so sánh
Câu 4. Ý nào không đúng về đặc điểm gieo vẫn của bài thơ Thăng Long thành hoài cổ
A. Gieo vẫn chân tương".
B. Van bang
B. Vẫn "ương" được gieo ở tiếng thứ 7 của các câu 1, 2, 4, 6, 8
D. Gieo cả vẫn chân và vẫn lưng rất linh hoạt.
Câu 5. Từ nào không phải từ Hán Việt trong các từ sau?
A. Tra gan
B. Hi trường
C. Tuể nguyệt
D. Kim cổ
giúp mik bài này vs ạ
0 Xem trả lời
199