Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Present perfect passive (have been / has been + past participle)

2 trả lời
Hỏi chi tiết
33
1
0
manh
13/03 09:26:32
+5đ tặng
  1. Many buildings have been destroyed in the earthquake in Mexico.
  2. Many lives have been lost in the tsunami in Indonesia.
  3. He has been employed by a big computer company.
  4. Our house has been broken into.
  5. Some trees have been planted in the street.
  6. I have not been bitten by a snake.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nam
13/03 09:37:52
+4đ tặng
  1. have been destroyed
  2. have been lost 
  3. has been employed 
  4. has been broken 
  5. have been planted
  6. have not been bitten 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo