LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền bình đẳng giữa các dân tộc ở Việt Nam

Câu 17 (TH): Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền bình đẳng giữa các dân tộc ở Việt Nam?
A. Quản lí Nhà nước. B. Hội nhập quốc tế. C. Tự do tín ngưỡng. D. Phê chuẩn công ước.
Câu 18 (TH): Các dân tộc trong nước đều được nhà nước và pháp luật
A. tôn trọng.
B. tôn vinh.
Câu 19 (TH): Quyền binh đẳng giữa các dân
B. giai cấp.
A. công dân.
Câu 20 (TH): Trong thực hiện quyền bầu
người thuộc
A. dân tộc mình.
C. ưu ái.
D, ưu tiền.
tộc có cơ sở từ quyền bình đẳng trước pháp luật của
C, cộng đồng. D. quốc gia.
cử, công dân sẽ lựa chọn trong danh sách và bầu cho các đại biểu là
B. dân tộc khác. C, các dân tộc.
D. các tôn giáo.
Câu 21 (TH): Cơ sở thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ
A. quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật. B. nhu cầu hợp tác để phát triển kinh tế của các dân tộc.
C. sự khác biệt trình độ phát
triển giữa các dân tộc. D. sự khác biệt về văn hóa giữa các dân tộc
Câu 22 (TH): Nhà nước ta đặc biệt quan tâm xây dựng và ban hành các qui định về bảo vệ và phát huy các
giá trị di sản văn hóa nhằm
A. hạn chế biểu hiện lại căng trong văn hóa của người việt. B, phát triển nền văn hóa mới.
C, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. giữ gìn phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.
Câu 23 (TH): Một nguyên tắc cơ bản tạo nên sự đoàn kết giữa các dân tộc là
A. các bên cùng có lợi. B. bình đẳng.
Câu 24 (TH): Khẩu hiệu “Đạo pháp, dân tộc,
công dân có
A. tôn giáo.
B. tín ngưỡng.
Câu 25 (VD): Yếu tố quan trọng để phân biệt
A. hậu quả xấu để lại. B. niềm tin.
chủ
sự
C. tương trợ. D. vì lợi ích của các dân tộc thiểu số.
nghĩa xã hội" phản ánh trách nhiệm đối với đất nước của
C. tự do.
D. văn hóa.
khác nhau giữa tin ngưỡng với mê tin dị đoan là
C. nguồn gốc hình thành.
D. nghi lễ.
Câu 26 (VD): H là học sinh dân tộc H' Mông được cộng điểm ưu tiên trong kỳ thi THPT Quốc gia là biểu
hiện bình đẳng trong lĩnh vực
B. chính trị.
A. kinh tế.
C. văn hóa, giáo dục.
Câu 27 (VD): Hoạt động nào sau đây là hoạt động tôn giáo?
A. Thắp hương ngày giỗ.
B. Thờ cúng tổ tiên. C. Lễ Vu Lan.
D. xã hội.
D. Cầu cúng để chữa bệnh.
Câu 28 (VD): Ở người Mông, sau khi kết hôn, nam giới vẫn được ưu tiên đi học, còn phụ nữ phải ở nhà thực
hiện thiên chức làm mẹ, làm vợ. Điều này thể hiện sự bất bình đẳng giữa các dân tộc về
A. y tế.
B. văn hóa.
C. kinh tế.
D. giáo dục.
Câu 29 (VD): Các nhà tu hành đạo Phật ở Việt Nam khuyên Phật tử không nên đốt vàng mã ở các chùa vì tập
tục này không đem lại lợi ích thiết thực gì cho xã hội. Việc này thể hiện sự
A. kỳ thị giữa các tôn giáo.
C. kỳ thị của Phật giáo với tín ngưỡng dân tộc.
B. bình đẳng giữa người theo Phật giáo với người không theo tôn giáo.
D. bình đẳng giữa các tôn giáo.
Câu 30 (VD): Cùng học một lớp nhưng M không bao giờ trò chuyện với ( vì Q là người dân tộc rất ít người.
Mỗi khi Q mặt trang phục truyền thống, thì M kéo bạn chỉ tay và cùng cười đùa, trêu chọc. Những ai có hành
vị trái pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc?.
A. M và Q.
B. M và các bạn của M. C. Q và các bạn của M.
Câu 31 (VD): Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?
A. Thắp hương trước lúc đi xa. B. Lên đồng. C. Đốt thật nhiều vàng mã.
Câu 32 (VD): Để đảm bảo quyền bình đẳng giữa các dân tộc, đối với người
pháp luật phải
A. xử lý đúng quy định của pháp luật.
C. tăng nặng trách nhiệm pháp lý.
B. giảm nhẹ trách nhiệm pháp lý.
D. miễn trách nhiệm pháp lý.
D. Các bạn của M.
D. Xem bói.
dân tộc ít người khi vi phạm
Câu 33 (VD): Kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, có 86/496 đại biểu là người dân tộc ít người,
chiếm 17,30%. Tỷ lệ này phản ánh nội dung nào trong quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Đoàn kết.
D. Tương trợ.
Câu 34 (VD): Xã T thuộc vùng đặc biệt khó khăn được nhà nước đầu tư phát triển kinh tế là biểu hiện quyền
bình đẳng giữa các dân tộc về
A. kinh tế
B. chính trị.
C. văn hóa, giáo dục. D. xã hội.
Câu 35 (VD): Trong ngày hội đoàn kết các dân tộc bản G, Ban Tổ chức yêu cầu Đội văn nghệ tập luyện một
tiết mục có sự tham gia của đại diện các dân tộc thuộc bản G. Việc làm này thể hiện cách nghĩ về các dân tộc
Chọn 1 đáp án đúng duy nhất m,giúp e với ạ. Em cảm ơn
1 trả lời
Hỏi chi tiết
59
1
0
Phương
30/03 16:35:29
+5đ tặng
Câu 17: A. Quản lí Nhà nước
Câu 18: A. tôn trọng
Câu 19: A. công dân
Câu 20: C. các dân tộc
Câu 21: A. quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
Câu 22: D. giữ gìn phát huy bản sắc văn hóa dân tộc
Câu 23: B. bình đẳng
Câu 24: B. tín ngưỡng
Câu 25: D. vì lợi ích của các dân tộc thiểu số
Câu 26: C. văn hóa, giáo dục
Câu 27: B. Thờ cúng tổ tiên
Câu 28: D. giáo dục
Câu 29: D. bình đẳng giữa các tôn giáo
Câu 30: A. M và Q
Câu 31: A. Thắp hương trước lúc đi xa
Câu 32: A. xử lý đúng quy định của pháp luật
Câu 33: B. Chính trị
Câu 34: A. kinh tế
Câu 35: D. xã hội

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Giáo dục Công dân Lớp 12 mới nhất
Trắc nghiệm Giáo dục Công dân Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư