Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ ở thì quá khứ đơn

Exercise 4 : Chia động từ ở thì quá khứ đơn

1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.

5. I (say), "No, my secretary forgets to make them."

6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.

7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.

8. Then we (see) ______ a small grocery store.

9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.

10. That (be) ______ better than waiting for two hours.

4 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi

1. Yesterday, I went to the restaurant with a client.

2. We drove around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

3. When we arrived at the restaurant, the place was full.

4. The waitress asked us if we had reservations.

5. I said, "No, my secretary forgets to make them."

6. The waitress told us to come back in two hours.

7. My client and I slowly walked back to the car.

8. Then we saw a small grocery store.

9. We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.

10. That was better than waiting for two hours.

1
2
+5đ tặng
  1. went
  2. drove
  3. arrived, was
  4. asked, had
  5. said
  6. told
  7. walked
  8. saw
  9. stopped, bought
  10. was





 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
2
Vũ Đại Dương
01/04 18:57:39
+4đ tặng
Exercise 4. Chia động từ ở thì quá khứ đơn

1. Yesterday, I (go)___went___ to the restaurant with a client.

2. We (drive) ___drove___ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

3. When we (arrive) ___arrived___ at the restaurant, the place (be) ___was___ full.

4. The waitress (ask) __asked____ us if we (have) had reservations.

5. I (say)said, “No, my secretary forgets to make them.”

6. The waitress (tell)___told___ us to come back in two hours.

7. My client and I slowly (walk) ____walked__ back to the car.

8. Then we (see) __saw____ a small grocery store.

9. We (stop)stopped in the grocery store and (buy) ___bought___ some sandwiches.

10. That (be) ___was___ better than waiting for two hours.
1
0
Công Danh
01/04 19:41:31
+3đ tặng
1. Went
2. drove
3. arrived
4. asked
5. said
0
0
Nguyen VietAnh
02/04 20:08:20
+2đ tặng
1.went
2.drove
3.arrived - was
4.asked - had
5. said
6.told
7.walked
8.saw
9.stopped - bought 
10.were

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư