Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 7
15/04 21:02:27

Choose the best answer

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 3. Choose the best answer
1. What will our transport.................look like in the future?
A. system
B. benefit
2. One day I will travel to the Moon in a big
A. car
B. train
C. boat
D. part
that travels faster than the speed of sound.
C. problem
D. space ship
C.
easier D. expensive
.....a horse.
C. driving
D. taking
3. It's... to fly and more convenient than a helicopter.
A. Fast
B. cheap
4. Look at the boy! He is ........
A. sailing
B. riding
5. My father is a frequent ...
A. flight attendant
B. pilot
.of Vietnam Airline because he has to fly every month for work.
C. actor
D. customer
6. He doesn't need to ............... the car because it is automated.
A. take
7.
A. Using
8. Which........
A. traffic
B. ride
C. drive
D. pedal
.a bicycle is eco-friendly but sometimes it's quite slow.
C. Doing
D. Making
B. Taking
...do you think will be popular in the future? Cars.
B. transport
B. man
C. job
D. system
are not able to use this type of transport.
C. children
D. people
......more money.
9. Elderly and disabled..............
A. woman
10. If you take a taxi, you will have to.....
A. have
B. make
C. spend
D. do
Change the personal pronoun in brackets into a suitable possessive pronoun.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
81
1
0
Quỳnh Anh
15/04 21:03:03
+5đ tặng

Ex 1 :  Ex 1 : 

6.  C. drive  C. drive 

-  drive the car  : lái xe

7.  A. Using  A. Using 

- using a bicycle : sử dụng xe đạp 

8.  B. Transport  B. Transport 

- which transport : phương tiện giao thông nào 

9.  D.people D.people

- elderly and disabled people : người già và người khuyết tật

10. C.spend  C.spend  

- spend more money : tiêu nhiều tiền hơn 

-> Đồng thơi là câu ĐK loại 1

 Form : If + S + V(s,es) , S + will/can/may + V  Form : If + S + V(s,es) , S + will/can/may + V  

  Ex 2 :  Ex 2 : 

1. A�

2. C�

3. A�

4. C�

5. B�

6. A�

7. C�

8. C�

- Cách dùng : 

+) Đại từ nhân xưng đóng chức năng làm chủ ngữ trong câu , đứng trước động từ : I , we , you , he , she , it , they

+) Đại từ tân ngữ đóng chức năng làm tân ngữ trong câu , đứng sau động từ hoặc giới từ : me , us , you , him , her , it , them 

+)  Tính từ sở hữu luôn đứng trước 1 danh từ : my , our , your , his , her , its , their

+) Các đại từ sở hữu luôn đứng độc lập ko có danh từ đi kèm , dùng thay thế cho 1 " tính từ sở hữu + danh từ " với điều kiện danh từ đó đã đc nhắc đến 

chúc bạn học tốt

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
the flat
15/04 21:03:27
+4đ tặng

6.  C. drive 
 -  drive the car  : lái xe

7.  A. Using 

- using a bicycle : sử dụng xe đạp 

8.  B. Transport 

- which transport : phương tiện giao thông nào 

9.  D.people 

- elderly and disabled people : người già và người khuyết tật

10. C.spend 

- spend more money : tiêu nhiều tiền hơn 

the flat
1A 2D C 4B 5B
1
0
ling
15/04 21:04:04
+3đ tặng
1. D
2. D
3. B
4. B
5. B
6. C
7. B
8. B
9. D
10. C

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo