Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Em hãy tìm 3 từ đồng nghĩa với từ "lặng lẽ"; đặt câu với 1 trong 3 từ em vừa tìm được

Em hãy tìm 3 từ đồng nghĩa với từ "lặng lẽ" Đặt câu với 1 trong 3 từ em vừa tìm được 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
lấn chiếm không gia
Danh từ
Dong
tu
Hành từ
gia thân
bóng râm, rừng qua thảo, lan toả, vươn và già
tầng rừng, ngọn,

lần chiếm
b) Em hãy tìm 3 từ đồng nghĩa với từ “lặng lẽ”. Đặt câu với 1 trong 3 từ em vừa tìm được.
Câu 10. Viết tiếp vào chỗ dấu chấm để hoàn chỉnh đoạn văn tả một cơn mưa mùa hạ.
Từ phía chân trời xa, những cụm mây lớn xuất hiện. Chẳng mấy chốc, bầu trời tối sầm
lại. Gió bắt đầu nổi lên
2 trả lời
Hỏi chi tiết
75
0
0
nguyễn hoàng minh
06/05 19:27:54
+5đ tặng

Danh từ: lần chiếm Động từ: lấn chiếm Hành từ: gia thân

Từ đồng nghĩa với "lặng lẽ" có thể là "im lặng", "yên lặng", "tĩnh lặng". Ví dụ câu: Trong buổi hoàng hôn, cảnh sắc trên bãi biển trở nên yên lặng, chỉ còn sóng vỗ nhẹ nhàng làm nhấp nhô các thuyền.

Câu 10: Từ phía chân trời xa, những cụm mây lớn xuất hiện. Chẳng mấy chốc, bầu trời tối sầm lại. Gió bắt đầu nổi lên, đám mây đen bồng bềnh trên bầu trời như một tấm màn che kín mọi ngóc ngách của thành phố.




 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Quỳnh Anh
07/05 22:21:27
+4đ tặng
từ đồng nghĩa là: im lặng, tĩnh mịch, vắng vẻ
VD: Con đường hôm nay thật vắng vẻ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo