Văn bản “Thời gian là vàng" thuộc loại văn bản nào?
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
ĐE 1
PHẦN I. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN (5.0 điểm)
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:
THỜI GIAN LÀ VÀNG
Ngạn ngữ có câu: Thời gian là vàng. Nhưng vàng thì mua được mà thời gian không mua được. Thế mới biết vàng có giá mà thời
gian là vô giá.
Thật vậy, thời gian là sự sống. Bạn vào bệnh viện mà xem, người bệnh nặng, nếu kịp thời chạy chữa thì sống, để chậm là chết.
Thời gian là thắng lợi. Bạn hỏi các anh bộ đội mà xem, trong chiến đấu, biết nắm thời cơ, đánh địch đúng lúc là thắng lợi, để mất
thời cơ là thất bại.
Thời gian là tiền. Trong kinh doanh, sản xuất hàng hóa đúng lúc là lãi, không đúng lúc là lỗ.
Thời gian là tri thức. Phải thưởng xuyên học tập thì mới giỏi. Học ngoại ngữ mà bữa đực, bữa cải, thiếu kiên trì, thì học mấy cũng
không giỏi được.
Thế mới biết, nếu biết tận dụng thời gian thì làm được bao nhiêu điều cho bản thân và cho xã hội. Bỏ phí thời gian thì có hại và
về sau hối tiếc cũng không kịp.
(Theo Phương Liên - Ngữ văn 9, Tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam 2007, t 36-37)
Chọn đáp án đúng bằng cách viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy thi
(từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: Văn bản “Thời gian là vàng" thuộc loại văn bản nào?
A. Văn bản biểu cảm.
C. Văn bản tự sự.
B. Văn bản nghị luận.
D. Văn bản thuyết minh.
Câu 2: Nhận định nào không đúng khi nói
văn
bản “Thời gian là vàng" là bản về một vấn đề đời sống?
A. Bài viết ngắn gọn súc tích, thể hiện rõ tỉnh cảm của người viết.
B. Người viết thể hiện rõ ý kiến đối với vấn đề cần bản bạc.
C. Trinh bảy những ý kiến, lí lẽ, bằng chứng cụ thể.
D. Ý kiến, lí lẽ, bằng chúng được sắp xếp theo trình tự hợp lí.
Câu 3: Từ ngữ in đậm trong đoạn văn dưới đây được sử dụng theo hình thức liên kết nào?
"Ngạn ngữ có câu: Thời gian là vàng. Nhưng vàng thì mua được mà thời gian không mua được. Thế mới biết vàng có giá mà thời
gian là vỏ giả."
A. Phép thế.
C. Phép liên tưởng.
Câu 4: Nội dung chính trong văn bản trên là gi?
B. Phép lặp.
D. Phép nối.
A. Khẳng định giá trị của vàng đối với con người.
B. Khẳng định giá trị của thời gian đối với con người.
C. Phải biết tận dụng thời gian trong công việc.
D. Ý nghĩa của thời gian trong kinh doanh, sản xuất.
Câu 5. Xác định phép lập luận trong văn bản trên
A. Phép lập luận chứng minh, giải thích.
C. Phép liệt kê và đưa số liệu.
B. Trình bày khái niệm và nêu ví dụ.
D. Phép lập luận phân tích và chứng minh.
Câu 6. Ý nào đúng khi nói về “giá trị của thời gian là sự sống" từ văn bản trên?
A. Biết nắm thời cơ, mất thời cơ là thất bại.
B. Sự sống con người là vô giá, phải biết trân trọng.
C. Kịp thời chạy chữa thì sống, để chậm là chết.
D. Phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
Câu 7. Em tâm đắc thông điệp nào nhất? Vì sao?
Câu 8. Qua văn bản trên em rút ra bài học gì về việc sử dụng thời gian?
1 trả lời
95