Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền từ vào chỗ trống với từ được gợi ý sao cho phù hợp

29/ Learning Math at school is
30/ The worldwide
31/ The hotel is
situation got worse in the 1990s.
located far from the downtown area.
each year.
32/ Thousands of hectares of forests are
33/ Would you like to go
with us on Sunday?
34/ He has become one of the most courageous
(compel)
(economy)
(convenience)
(destruction)
(picnic)
in the world. (mountain)
Answers: 29.
30.
31.
32.
33.
34.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
64
2
1
Vũ Đại Dương
01/06 14:47:38
+5đ tặng
29. compelling
30. economic
31. inconvenient
32. advertisements
33. modernized
34. examinees

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
3
Nguyên
01/06 14:47:45
+4đ tặng

17.17. compelled

Sau tobe cần tính từ

compelled (adj): bắt buộc

18.18. economic

Trước danh từ cần tính từ

Cụm từ: worldwide economic situation: tình hình kinh tế thế giới

19.19. inconveniently

Trong câu bị động, sau tobe trước V3/Ved cần trạng từ

Do khách sạn ở xa trung tâm thành phố nên nó không thuận tiện

inconveniently (adv): không thuận tiện

20.20. destroyed

Câu bị động thì hiện tại đơn: S+am/is/are+V3/Ved+(by O)+...

destroy (v): phá hủy (destroyed (adj): bị phá hủy)

21.21. picnic

cụm từ: go picnic: đi dã ngoại

22.22. mountaineer

Sau tính từ cần danh từ

he là đại từ chỉ người nên cần danh từ chỉ người trong ô trống

mountaineer (n): người leo núi

2
1
Thanh Lâm
01/06 14:49:24
+3đ tặng

17.17. compelled

Sau tobe cần tính từ

compelled (adj): bắt buộc

18.18. economic

Trước danh từ cần tính từ

Cụm từ: worldwide economic situation: tình hình kinh tế thế giới

19.19. inconveniently

Trong câu bị động, sau tobe trước V3/Ved cần trạng từ

Do khách sạn ở xa trung tâm thành phố nên nó không thuận tiện

inconveniently (adv): không thuận tiện

20.20. destroyed

Câu bị động thì hiện tại đơn: S+am/is/are+V3/Ved+(by O)+...

destroy (v): phá hủy (destroyed (adj): bị phá hủy)

21.21. picnic

cụm từ: go picnic: đi dã ngoại

22.22. mountaineer

Sau tính từ cần danh từ

he là đại từ chỉ người nên cần danh từ chỉ người trong ô trống

mountaineer (n): người leo núi

0
0
muoi dua
01/06 15:26:27
+2đ tặng
29. compulsory
30. economic
31. inconvenient
32. destroyed
33. picnicking
34. mountainous

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo