LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct form of the verbs

giúp từ câu 1
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 1. Give the correct form of
1. 1 (live) hout
2. They twork) havenesed
3. He (read) have read
4. Hoa and I (know)
5. 1 (not see)
see
the verbs to complete the sentences.
here since 1989,
for this factory for 20 years
this novel three times.
each other since we were at the same clas
en son her since last month.
6.1 (not work) hamed
7. We (buy) have bought.
8. We (not/plan)
9. Where
10.He (write)
1.(be/you)
2.School (not/ start)
3.(speak/ he)
4.No, he (have / not)
5.The cat (just/ catch)
6.He (already/ invite)
17.Maria (make)
8.The teacher (lose)
19.1 (just/ clean)
20.My friends (give up)
walked today.
c
(be/ you)
a nemp
our holiday yet.
five letters.
at school?
to his boss?
?
yet
the time yet.
a mouse.
his friends.
a table with three columns.
the keys, so he can't open the door.
my bike.
smoking
2 trả lời
Hỏi chi tiết
48
1
0
Quỳnh
24/06 21:30:06
+5đ tặng
1. I (live) have lived here since 1989.
 
2. They (work) have worked for this factory for 20 years.
 
3. He (read) has read this novel three times.
 
4. Hoa and I (know) have known each other since we were at the same class.
 
5. I (not/see) haven't seen her since last month.
 
6. I (not/work) haven't worked have not worked today.
 
7. We (buy) have bought a new lamp.
 
8. We (not/plan) haven't planed our holiday yet.
 
9. Where (be/you) has you been ?
 
10. He (write) has written five letters.
 
11. (be/you) Have you been at school?
 
12. School (not/start) have not started yet.
 
13. (speak/he) He have speaked to his boss?
 
14. No,he (have/not) Have not had the time yet.
 
15. The cat (just/catch) have just catched a mouse.
 
16. He (already/invite) have already invited his friends.
 
17. Julia (make) have made a table with three columns.
 
18. The teacher (lose) have losed the keys,so he can’t open the door.
 
19. I (just/clean) have just cleaned my bike.
 
20. My friends (give up) has gived up smoking.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
ღ_Phhoa_ღ
24/06 23:37:10
+4đ tặng
1.  have lived 
 
2.  have worked 
 
3.  has read 
 
4.  have known 
 
5.  haven't seen 
 
6. haven't worked/have not worked 
 
7.  have bought 
 
8. haven't planned 
 
9. has you been?
 
10. has written
 
11.  Have you been 
 
12. has not started .
 
13. Has he spoken 
 
14.  has not had 
 
15.  has just caught 
 
16.  has already invited 
 
17.  has made 
 
18.  has lost 
 
19.  have just cleaned 
 
20. have given up .

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư