LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct form of the verbs to complete the sentences

giúp 
4 trả lời
Hỏi chi tiết
59
1
1
Ngoc Trinh
01/07 20:03:04
+5đ tặng

1. haven't bought 

2. have been 

3. have seen 

4. have played 

5. have finished 

6. has watched 

7. hasn't written 

8. hasn't finished 

9. Have you made 

10. has never seen 

11. Have you ever seen 

12. has just won 

13. have already written 

14. hasn't prepared 

15. have already received 

16. has never eaten 

17. haven't met 

18.have just missed 

19. have already done 

20. have you already bought 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phạm Thảo Minh
01/07 20:05:06
+4đ tặng


1. They **have not bought**.
2. Meg and Steve **are**.
3. I **have seen**.
4. We **have played**.
5. The children **have finished**.
6. Mary **has watched**.
7. Mary **has not written**.
8. I and my friend **have not finished**.
9. You **made** the cake?
10. My brother **has never seen** this film.
11. You **ever seen** this film? (This seems like a question, but it should be "Have you ever seen this film?")
12. Our school team **has just won** the competition.
13. They **have already written**.
14. He **has not prepared**.
15. I **have already received**.
16. She **has never eaten**.
17. We **have not met**.
18. We **have just missed**.
19. They **have already done**.
20. What **have you already bought**?

 
1
1
Nguyễn Hoài Minh
01/07 20:05:18
+3đ tặng
5. have finished
6. has watched
7. hasn't writen
8. havent't finished
9. Have you made
10. has never seen
11. Have you ever seen
12. have just won
13. have already writen
14. hasn't prepared
15. have already seen
16. has never eaten
17. haven't met
18. have just missed
19. have already done
20. have you already bought
2
1
Trung Trần
02/07 08:25:17
+2đ tặng
1. haven't bought 
 
2. have been 
 
3. have seen 
 
4. have played 
 
5. have finished 
 
6. has watched 
 
7. hasn't written 
 
8. hasn't finished 
 
9. Have you made 
 
10. has never seen 
 
11. Have you ever seen 
 
12. has just won 
 
13. have already written 
 
14. hasn't prepared 
 
15. have already received 
 
16. has never eaten 
 
17. haven't met 
 
18.have just missed 
 
19. have already done 
 
20. have you already bought 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư