Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 7
16/07 13:02:54

So sánh

kèm giải thích nhé
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Dạng 3. So sánh
Bài 1: So sánh
1) 4,(15) và 4,1(15)
3) −3,(23) và –3,2(23)
2) 2,3(16) và 2,33(16)
4) –0,0(15) và –0,00(15)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
47
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để so sánh các số thập phân vô hạn tuần hoàn, ta cần so sánh từng phần của chúng. Dưới đây là giải thích chi tiết cho từng cặp số:

1. **4,(15) và 4,1(15)**
- 4,(15) = 4.151515...
- 4,1(15) = 4.1151515...
- So sánh từ phần nguyên: 4 = 4
- So sánh phần thập phân: 0.151515... > 0.1151515...
- Kết luận: 4,(15) > 4,1(15)

2. **2,3(16) và 2,33(16)**
- 2,3(16) = 2.3161616...
- 2,33(16) = 2.33161616...
- So sánh từ phần nguyên: 2 = 2
- So sánh phần thập phân: 0.3161616... < 0.33161616...
- Kết luận: 2,3(16) < 2,33(16)

3. **−3,(23) và –3,2(23)**
- −3,(23) = -3.232323...
- –3,2(23) = -3.2232323...
- So sánh từ phần nguyên: -3 = -3
- So sánh phần thập phân: -0.232323... < -0.2232323... (vì số âm, càng nhỏ càng lớn)
- Kết luận: −3,(23) < –3,2(23)

4. **–0,0(15) và –0,00(15)**
- –0,0(15) = -0.0151515...
- –0,00(15) = -0.00151515...
- So sánh từ phần nguyên: 0 = 0
- So sánh phần thập phân: -0.0151515... < -0.00151515... (vì số âm, càng nhỏ càng lớn)
- Kết luận: –0,0(15) < –0,00(15)

Tóm lại:
1. 4,(15) > 4,1(15)
2. 2,3(16) < 2,33(16)
3. −3,(23) < –3,2(23)
4. –0,0(15) < –0,00(15)
2
0
Phương
16/07 13:04:43
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc
16/07 13:05:07
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo