1. Đáp án: My computer runs more smoothly after the update.
Giải thích: Câu này cần sắp xếp lại để diễn đạt rằng máy tính của tôi chạy mượt mà hơn sau khi cập nhật.
2. Đáp án: Jane speaks English more fluently than her classmates.
Giải thích: Câu này so sánh khả năng nói tiếng Anh của Jane với các bạn cùng lớp, cần sắp xếp lại để thể hiện sự so sánh này.
3. Đáp án: Emma works harder than anyone in the office.
Giải thích: Câu này cần sắp xếp lại để nhấn mạnh rằng Emma làm việc chăm chỉ hơn bất kỳ ai trong văn phòng.
4. Đáp án: Planes can fly higher than birds.
Giải thích: Câu này so sánh độ cao mà máy bay có thể bay so với chim, cần sắp xếp lại cho đúng ngữ pháp.
5. Đáp án: The Spanish athlete ran faster than the other runners.
Giải thích: Câu này so sánh tốc độ chạy của vận động viên Tây Ban Nha với các vận động viên khác, cần sắp xếp lại cho rõ ràng.
6. Đáp án: Tom arrived earlier than expected.
Giải thích: Câu này cần sắp xếp lại để nói rằng Tom đã đến sớm hơn dự kiến.
7. Đáp án: Tim works harder than anyone in his class.
Giải thích: Câu này so sánh sự chăm chỉ của Tim với các bạn trong lớp, cần sắp xếp lại cho đúng.
8. Đáp án: My mother and my sister talked more loudly than the other guests.
Giải thích: Câu này so sánh âm lượng nói của mẹ và chị gái với các khách khác, cần sắp xếp lại cho rõ ràng.
9. Đáp án: Helen walked more slowly than other people.
Giải thích: Câu này so sánh tốc độ đi bộ của Helen với những người khác, cần sắp xếp lại cho đúng.
10. Đáp án: We answered all the questions better than the other students.
Giải thích: Câu này so sánh khả năng trả lời câu hỏi của chúng tôi với các sinh viên khác, cần sắp xếp lại cho rõ ràng.
11. Đáp án: Our new teacher explains the exercises worse than our old teacher.
Giải thích: Câu này so sánh cách giải thích bài tập của giáo viên mới với giáo viên cũ, cần sắp xếp lại cho đúng.
12. Đáp án: I live farther from school than they do.
Giải thích: Câu này so sánh khoảng cách sống của tôi với trường học so với họ, cần sắp xếp lại cho rõ ràng.