Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nối các từ hoặc cụm từ bên trái với ý nghĩa của chúng bên phải

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**Bài tập 3. Nối các từ hoặc cụm từ bên trái với ý nghĩa của chúng bên phải.**

1. chapped
A. khỏe mạnh và không bệnh

2. seriously
B. một lượng thức ăn hạn chế mà ai đó ăn vì họ đang cố gắng giảm cân

3. affect
C. làm cho một cái gì đó có vị ngọt hơn bằng cách thêm đường hoặc hương vị ngọt vào đó

4. diet
D. gợi ý hữu ích

5. avoid
E. bị khô và đau, đặc biệt là do thời tiết lạnh

6. sweetened
F. một cục u đỏ nhỏ trên da của bạn, đặc biệt là trên mặt

7. healthy
G. thay đổi hoặc ảnh hưởng đến một cái gì đó

8. tips
H. chất tự nhiên tìm thấy trong thực phẩm cần thiết để giữ cho cơ thể của bạn

**Dưới đây là các cụm từ thêm:**

9. pimples
I. theo cách mà có thể xấu hoặc nguy hiểm đủ để khiến bạn lo lắng

10. vitamin
J. cố gắng để ngăn điều gì đó xảy ra

**Câu trả lời của bạn:**

1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10-
3 trả lời
Hỏi chi tiết
65
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ hoặc cụm từ bên trái được nối với ý nghĩa của chúng bên phải:

1. chapped - E. to be dry and painful, especially because of cold weather
2. seriously - I. in a way that is bad or dangerous enough to make you worried
3. affect - G. to change or influence something
4. diet - B. a limited amount of food that someone eats because they are trying to become thinner
5. avoid - J. to try to prevent something from happening
6. sweetened - C. to make something taste sweeter by adding sugar or a sweet flavour to it
7. healthy - A. physically strong and not ill
8. tips - D. useful suggestion

9. pimples - F. a small red lump on your skin, especially on your face
10. vitamin - H. natural substance found in food that is necessary to keep your body

Your answer:
1-5
2-9
3-7
4-8
5-10
6-3
7-1
8-6
9-4
10-2
1
0
Quỳnh Anh
27/07 17:39:10
+5đ tặng

1 - E. to be dry and painful, especially because of cold weather (để chỉ tình trạng khô và đau, đặc biệt là do thời tiết lạnh)
2 - I. in a way that is bad or dangerous enough to make you worried (theo cách xấu hoặc nguy hiểm đến mức khiến bạn lo lắng)
3 - G. to change or influence something (để thay đổi hoặc ảnh hưởng đến điều gì đó)
4 - B. a limited amount of food that someone eats because they are trying to become thinner (một lượng thực phẩm hạn chế mà ai đó ăn vì họ đang cố gắng giảm cân)
5 - J. to try to prevent something from happening (cố gắng ngăn chặn điều gì đó xảy ra)
6 - C. to make something taste sweeter by adding sugar or a sweet flavour to it (để làm cho một cái gì đó có vị ngọt hơn bằng cách thêm đường hoặc hương vị ngọt vào nó)
7 - A. physically strong and not ill (về mặt thể chất mạnh mẽ và không bị bệnh)
8 - D. useful suggestion (gợi ý hữu ích)
9 - H. natural substance found in food that is necessary to keep your body healthy (chất tự nhiên có trong thực phẩm cần thiết để giữ cho cơ thể bạn khỏe mạnh)
10 - F. a small red lump on your skin, especially on your face (một cục nhỏ màu đỏ trên da của bạn, đặc biệt là trên mặt)
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc Mai
27/07 17:41:09
+4đ tặng
1. chapped - E. to be dry and painful, especially because of cold weather
2. seriously - I. in a way that is bad or dangerous enough to make you worried
3. affect - G. to change or influence something
4. diet - B. a limited amount of food that someone eats because they are trying to become thinner
5. avoid - J. to try to prevent something from happening
6. sweetened - C. to make something taste sweeter by adding sugar or a sweet flavour to it
7. healthy - A. physically strong and not ill
8. tips - D. useful suggestion

9. pimples - F. a small red lump on your skin, especially on your face
10. vitamin - H. natural substance found in food that is necessary to keep your body
 
1
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư