Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete each of the following sentences using the correct form of a verb from the box

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
IV. Complete each of the following sentences using the correct form of a verb from the box.

1. He __________ from high school when we met him.
2. She got up, __________ breakfast, and left.
3. It was a beautiful morning. The sun was shining, and the birds __________.
4. I was sure I __________ him somewhere before, but I couldn’t remember where.
5. Linda walked out of her flat. As she shut the door, she realized she __________ the key.
6. My leg started to hurt when I __________ football.
7. Minh grew up in the countryside, and he in __________ Ha Noi for a few years in the 2010s.
8. When I was a child, I didn’t know what job I __________ to do in the future.
9. The fire alarm went off when we __________ a math lesson.
10. My brother __________ when I called him this afternoon.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences completed with the correct forms of the verbs:

1. He **already graduated** from high school when we met him.
2. She got up, **had** breakfast, and left.
3. It was a beautiful morning. The sun was shining, and the birds **were singing**.
4. I was sure I **had seen** him somewhere before, but I couldn’t remember where.
5. Linda walked out of her flat. As she shut the door, she realized she **had forgotten** the key.
6. My leg started to hurt when I **was playing** football.
7. Minh grew up in the countryside, and he **worked** in Ha Noi for a few years in the 2010s.
8. When I was a child, I didn’t know what job I **wanted** to do in the future.
9. The fire alarm went off when we **were studying** a math lesson.
10. My brother **was working** when I called him this afternoon.
1
0
Amelinda
05/08 10:34:31
+5đ tặng
 * He had already graduated from high school when we met him. (Anh ấy đã tốt nghiệp cấp ba rồi khi chúng ta gặp anh ấy.) - Dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
 * She got up, had breakfast, and left. (Cô ấy thức dậy, ăn sáng rồi đi.) - Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả một chuỗi các hành động xảy ra trong quá khứ.
 * It was a beautiful morning. The sun was shining, and the birds were singing. (Buổi sáng thật đẹp. Mặt trời tỏa sáng và những chú chim đang hót.) - Dùng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
 * I was sure I had seen him somewhere before, but I couldn't remember where. (Tôi chắc chắn tôi đã gặp anh ấy ở đâu đó trước đây, nhưng tôi không thể nhớ ra.) - Dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
 * Linda walked out of her flat. As she shut the door, she realized she had forgotten the key. (Linda bước ra khỏi căn hộ. Khi cô ấy đóng cửa, cô ấy nhận ra mình đã quên chìa khóa.) - Dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
 * My leg started to hurt when I had been living in Hanoi for a few years in the 2010s. (Chân tôi bắt đầu đau khi tôi sống ở Hà Nội được vài năm vào những năm 2010.) - Dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh quá trình diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ.
 * Minh grew up in the countryside, and he played football. (Minh lớn lên ở nông thôn và anh ấy chơi bóng đá.) - Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
 * When I was a child, I didn't know what job I wanted to do in the future. (Khi còn nhỏ, tôi không biết mình muốn làm nghề gì trong tương lai.) - Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả một trạng thái hoặc mong muốn trong quá khứ.
 * The fire alarm went off when we were studying a math lesson. (Còi báo cháy reo lên khi chúng tôi đang học bài toán.) - Dùng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
 * My brother was working when I called him this afternoon. (Anh trai tôi đang làm việc khi tôi gọi cho anh ấy chiều nay.) - Dùng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nhiii
05/08 10:38:05
+4đ tặng
1. He **already graduated** from high school when we met him.
2. She got up, **had** breakfast, and left.
3. It was a beautiful morning. The sun was shining, and the birds **were singing**.
4. I was sure I **had seen** him somewhere before, but I couldn’t remember where.
5. Linda walked out of her flat. As she shut the door, she realized she **had forgotten** the key.
6. My leg started to hurt when I **was playing** football.
7. Minh grew up in the countryside, and he **worked** in Ha Noi for a few years in the 2010s.
8. When I was a child, I didn’t know what job I **wanted** to do in the future.
9. The fire alarm went off when we **were studying** a math lesson.
10. My brother **was working** when I called him this afternoon.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Tiếng Anh Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo