Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write complete sentences. Use the past simple of the verbs

Bài v ạ
2 trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the complete sentences using the past simple of the verbs:

1. I went swimming yesterday.
2. Mrs. Nhung washed the dishes.
3. My mother went shopping with friends in the park.
4. Lan cooked chicken noodles for dinner.
5. Nam studied hard last weekend.
6. My father played table tennis yesterday.
7. Last night, Phong listened to music for two hours.
8. They had a nice weekend.
9. She went to the supermarket yesterday.
10. We did not go to school last week.
2
0
Vũ Đại Dương
07/08 18:54:44
+5đ tặng

1. I / go swimming / yesterday.

=> I went swimming yesterday.

2. Mrs. Nhung / wash / the dishes.

=> Mrs. Nhung washes the dishes.

3. my mother / go shopping / with / friends / in /park.

=> My mother goes shopping with her friends in the park.

4. Lan / cook / chicken noodles / dinner.

=> Lan cooks chicken noodles for dinner.

5. Nam /I / study / hard/ last weekend.

=> Nam and I studied hard last weekend.

6. my father / play / golf / yesterday.

=> My father played golf yesterday.

7. last night /Phong /listen / music /for two hours.

=> Last night, Phong listened to music for two hours.

8. they / have / nice/ weekend.

=> They have much nice weekend.

9. She / go / supermarket yesterday.
=>She went to the supermarket yesterday.

10. We / not go / school last week.
=>We didn't go to school last week.

*Công thức + Dấu hiệu nhận biết hai thì : QKĐ và HTĐ.:

1/ OKĐ :Hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ

- TO BE: 

(+) I/He/ She/ It +was

(-) S+ wasn't/ weren't

(?) Was/ Were +S.....?

- động từ thường:    

(+) S+ Ved

(-) S+ didn't +V 

(?) Did + S+ V ...?

dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...

2/ Hiện Tại Đơn : Sự việc thường ngày , chân lí

(+) S+ Vs, es (he, she, it)

(-) S+ do/does + not+V 

(?) Do/ does+ S+ V?

-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

*Tạm dịch :

1. Tôi / đi bơi / ngày hôm qua.
=> Tôi đã đi bơi hôm qua.
2. Bà Nhung / rửa / bát đĩa.
=> Bà Nhung rửa bát.
3. mẹ tôi / đi mua sắm / với / bạn bè / trong / công viên.
=> Mẹ tôi đi mua sắm với bạn bè của cô ấy trong công viên.
4. Lan / nấu / mì gà / bữa tối.
=> Lan nấu mì gà cho bữa tối.
5. Nam / I / study / hard / last week.
=> Tôi và Nam đã học chăm chỉ vào cuối tuần trước.
6. cha tôi / chơi / chơi gôn / ngày hôm qua.
=> Hôm qua bố tôi chơi gôn.
7. đêm qua / Phong / nghe / nhạc / trong hai giờ.
=> Đêm qua Phong nghe nhạc hai tiếng đồng hồ.
8. họ / có / tốt đẹp / cuối tuần.
=> Họ có nhiều cuối tuần tốt đẹp.
9. Cô ấy / đi / siêu thị ngày hôm qua.
=> Cô ấy đã đi siêu thị hôm qua.
10. Chúng tôi / không đi học / tuần trước.
=> Chúng tôi đã không đi học vào tuần trước.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
dieu thu
07/08 18:56:28
+4đ tặng
1. I went swimming yesterday.
2. Mrs. Nhung washed the dishes.
3. My mother went shopping with friends in the park.
4. Lan cooked chicken noodles for dinner.
5. Nam studied hard last weekend.
6. My father played table tennis yesterday.
7. Last night, Phong listened to music for two hours.
8. They had a nice weekend.
9. She went to the supermarket yesterday.
10. We did not go to school last week.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo