LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets into the Present Simple

Đáp án + giải thích
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. I __________ (not visit) my parents very often.
2. __________ (Mai / go) to school every day? ~ No, she (go) __________ to school from Monday to Friday.
3. The teachers at our school __________ (give) us lots of homework.
4. My brother __________ (play) tennis, but he __________ (not like) it.
5. How often __________ (they) go jogging?
6. We __________ (not study) chemistry because it __________ (be) difficult.
7. Mark's class __________ (do) sport on Monday and Wednesday.
8. Children often __________ (use) a computer for school work.
9. Mike __________ (usually / not play) computer games during the week.

II. Complete the following sentences with will or won't and a verb from the box.
1. Wait a minute, please. The concert __________ (begin) soon.
2. When __________ (humans / live) on the Red Planet?
3. OK. At 5 o'clock we __________ (meet) you outside the shopping centre.
4. They probably __________ (offer) me the job. I had a terrible interview.
5. I’m sorry about losing that book. I __________ (buy) you another one next week.
6. __________ (you / phone) me when you get the news?
7. If it doesn’t rain tomorrow, we __________ (take) our umbrellas.
8. Turn on your laptop tonight. We __________ (end) a little bit.
9. I __________ (invite) them here again, whatever you say.
10. I think people __________ (use) CDs in 20 years’ time.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
57
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here's the completed first part of your exercise with the verbs in brackets changed to the Present Simple:

I. Put the verbs in brackets into the Present Simple.

1. I **do not visit** (not visit) my parents very often.
2. (Mai) **goes** (go) to school every day? ~ No, she **goes** (go) to school from Monday to Friday.
3. The teachers at our school **give** (give) us lots of homework.
4. My brother **plays** (play) tennis, but he **does not like** (not like) it.
5. How often **do they** (they) go jogging?
6. We **do not study** (not study) chemistry because it **is** (be) difficult.
7. Mark's class **does** (do) sport on Monday and Wednesday.
8. Children often **use** (use) a computer for school work.
9. Mike **does not play** (usually/not play) computer games during the week.

II. Complete the following sentences with will or won't and a verb from the box.

1. Wait a minute, please. The concert **will end** (end) soon.
2. When **will** (you) **phone** (phone) humans on the Red Planet?
3. OK. At 5 o’clock we **will meet** (meet) you outside the shopping centre.
4. They probably **won't offer** (offer) me the job. I had a terrible interview.
5. I’m sorry about losing that book. I **will invite** (invite) you another one next week.
6. If it doesn’t rain tomorrow, we **will take** (take) our umbrellas.
7. Turn on your laptop tonight. We **will use** (use) it a little bit.
8. I think people **will live** (live) here again, whatever you say.
9. I think people **will buy** (buy) CDs in 20 years' time.

Feel free to ask if you need help with anything else!
2
0
09/08 13:57:43
+5đ tặng


1. **I do not visit** (not visit) my parents very often.  
   - **Giải thích:** Để diễn tả một hành động không xảy ra thường xuyên, sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "do" (do not / don't) và động từ chính là "visit."

2. **Does Mai go** (Mai / go) to school every day? ~ No, she **goes** (go) to school from Monday to Friday.  
   - **Giải thích:** Để hỏi về thói quen của Mai, sử dụng thì hiện tại đơn với "does" (does Mai go). Câu trả lời cũng dùng thì hiện tại đơn, và động từ "go" phải chia theo ngôi thứ ba số ít "goes."

3. The teachers at our school **give** (give) us lots of homework.  
   - **Giải thích:** Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra, sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "give."

4. My brother **plays** (play) tennis, but he **does not like** (not like) it.  
   - **Giải thích:** Để diễn tả thói quen của anh trai, sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "play." Để nói rằng anh không thích nó, sử dụng thì hiện tại đơn với "does not like."

5. How often **do they** (they) go jogging?  
   - **Giải thích:** Để hỏi về tần suất của hành động, sử dụng thì hiện tại đơn với "do."

6. We **do not study** (not study) chemistry because it **is** (be) difficult.  
   - **Giải thích:** Để nói rằng chúng tôi không học môn hóa học, sử dụng thì hiện tại đơn với "do not." Để diễn tả lý do, sử dụng thì hiện tại đơn với "is."

7. Mark's class **does** (do) sport on Monday and Wednesday.  
   - **Giải thích:** Để nói về lịch trình của lớp Mark, sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "do" được chia theo ngôi thứ ba số ít "does."

8. Children often **use** (use) a computer for school work.  
   - **Giải thích:** Để diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra, sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "use."

9. Mike **usually does not play** (usually / not play) computer games during the week.  
   - **Giải thích:** Để nói rằng Mike thường không chơi game, sử dụng thì hiện tại đơn với "usually does not play."

### II. Hoàn thành câu với "will" hoặc "won't" và một động từ từ hộp

1. Wait a minute, please. The concert **will begin** (begin) soon.  
   - **Giải thích:** Để nói về một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai gần, sử dụng "will" và động từ nguyên mẫu "begin."

2. When **will humans live** (humans / live) on the Red Planet?  
   - **Giải thích:** Để hỏi về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, sử dụng "will" và động từ nguyên mẫu "live."

3. OK. At 5 o'clock we **will meet** (meet) you outside the shopping centre.  
   - **Giải thích:** Để nói về một kế hoạch trong tương lai, sử dụng "will" và động từ nguyên mẫu "meet."

4. They probably **won't offer** (offer) me the job. I had a terrible interview.  
   - **Giải thích:** Để diễn tả sự không chắc chắn về một hành động trong tương lai, sử dụng "won't" và động từ nguyên mẫu "offer."

5. I’m sorry about losing that book. I **will buy** (buy) you another one next week.  
   - **Giải thích:** Để cam kết sẽ thực hiện một hành động trong tương lai, sử dụng "will" và động từ nguyên mẫu "buy."

6. **Will you phone** (you / phone) me when you get the news?  
   - **Giải thích:** Để hỏi về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, sử dụng "will" và động từ nguyên mẫu "phone."

7. If it doesn’t rain tomorrow, we **will take** (take) our umbrellas.  
   - **Giải thích:** Để diễn tả một hành động dự kiến sẽ xảy ra trong tương lai tùy thuộc vào điều kiện, sử dụng "will" và động từ nguyên mẫu "take."

8. Turn on your laptop tonight. We **will end** (end) a little bit.  
   - **Giải thích:** Để nói về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, sử dụng "will" và động từ nguyên mẫu "end."

9. I **will invite** (invite) them here again, whatever you say.  
   - **Giải thích:** Để diễn tả một quyết định cá nhân về hành động trong tương lai, sử dụng "will" và động từ nguyên mẫu "invite."

10. I think people **will use** (use) CDs in 20 years’ time.  
    - **Giải thích:** Để dự đoán về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, sử dụng "will" và động từ nguyên mẫu "use."

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Ying
09/08 14:14:26
+4đ tặng
I. Put the verbs in brackets into the Present Simple.

1. I **do not visit** (not visit) my parents very often.
2. (Mai) **goes** (go) to school every day? ~ No, she **goes** (go) to school from Monday to Friday.
3. The teachers at our school **give** (give) us lots of homework.
4. My brother **plays** (play) tennis, but he **does not like** (not like) it.
5. How often **do they** (they) go jogging?
6. We **do not study** (not study) chemistry because it **is** (be) difficult.
7. Mark's class **does** (do) sport on Monday and Wednesday.
8. Children often **use** (use) a computer for school work.
9. Mike **does not play** (usually/not play) computer games during the week.

II. Complete the following sentences with will or won't and a verb from the box.

1. Wait a minute, please. The concert **will end** (end) soon.
2. When **will** (you) **phone** (phone) humans on the Red Planet?
3. OK. At 5 o’clock we **will meet** (meet) you outside the shopping centre.
4. They probably **won't offer** (offer) me the job. I had a terrible interview.
5. I’m sorry about losing that book. I **will invite** (invite) you another one next week.
6. If it doesn’t rain tomorrow, we **will take** (take) our umbrellas.
7. Turn on your laptop tonight. We **will use** (use) it a little bit.
8. I think people **will live** (live) here again, whatever you say.
9. I think people **will buy** (buy) CDs in 20 years' time.

 
Phinne
Thiếu câu 7 bài 1
1
0
Amelinda
09/08 16:46:06
+3đ tặng
I. Present Simple
 * I don't visit my parents very often.
 * Does Mai go to school every day? ~ No, she goes to school from Monday to Friday.
 * The teachers at our school give us lots of homework.
 * My brother plays tennis, but he doesn't like it.
 * How often do they go jogging?
 * We don't study chemistry because it is difficult.
 * Mark's class does sport on Monday and Wednesday.
 * Children often use a computer for school work.
 * Mike usually doesn't play computer games during the week.
II. Will/Won't
 * Wait a minute, please. The concert will begin soon.
 * When will humans live on the Red Planet?
 * OK. At 5 o'clock we will meet you outside the shopping centre.
 * They probably won't offer me the job. I had a terrible interview.
 * I’m sorry about losing that book. I will buy you another one next week.
 * Will you phone me when you get the news?
 * If it doesn’t rain tomorrow, we won't take our umbrellas.
 * Turn on your laptop tonight. We will end a little bit.
 * I will invite them here again, whatever you say.
 * I think people won't use CDs in 20 years’ time.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư