Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn lựa chọn tốt nhất cho mỗi câu:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập 2. Chọn lựa chọn tốt nhất cho mỗi câu:

1) Người trẻ _____ vâng lời cha mẹ.
a. phải
b. có thể
c. sẽ
d. nên

2) Laura, bạn và các con chỉ cần ăn tối mà không đợi tôi. Tôi _____ làm việc rất chăm chỉ hôm nay.
a. có thể
b. có thể
c. nên
d. sẽ

3) Tôi _____ rất vui được đưa bạn tham quan nhà máy.
a. nên
b. sẽ
c. có thể
d. có thể

4) Rời đi sớm để bạn _____ lỡ chuyến xe buýt.
a. không
b. sẽ không
c. không nên
d. không được

5) Nhẫn đính hôn của Jenny thật khổng lồ! Nó _____ phải tốn một tài sản.
a. phải
b. có thể
c. sẽ
d. nên

6) Bạn _____ viết cho họ hôm nay.
a. nên
b. phải
c. đã
d. nên

7) Tôi hy vọng tôi _____ tìm thấy.
a. sẽ
b. phải
c. sẽ
d. có thể

8) Nếu anh ấy không chạy _____ bắt tàu.
a. sẽ
b. không thể
c. sẽ không
d. không

9) _____ bạn ở Rome tối nay.
a. sẽ
b. có thể
c. có thể
d. có thể

10) Chúng tôi _____ có thể giúp bạn vào ngày mai.
a. có thể
b. phải
c. sẽ
d. có thể
2 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các lựa chọn tốt nhất cho mỗi câu:

1) Young people **must** obey their parents. (a)
2) Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I **can** work very hard today. (d)
3) I **would** be delighted to show you round the factory. (b)
4) Leave early so that you **won't** miss the bus. (b)
5) Jenny's engagement ring is enormous! It **must** have cost a fortune. (a)
6) You **ought** to write them today. (d)
7) I **hope** I **can** find it. (a)
8) Unless he runs he **won't** catch the train. (d)
9) You **might** be in Rome tonight. (c)
10) We **will** have time to help you tomorrow. (c)

Hy vọng điều này hữu ích!
1
0
Thu Thuỷ
14/08 20:22:56
+5đ tặng
1. A must V: phải làm gì 2. B may V: có thể, có lẽ 3. B would be adj 4. B won't V 5. A must have V3/ed ~ ắt hẳn 6. D ought to V: nên làm gì 7. B shall V 8. D unless ~ if not 9. B will ~ sẽ 10. C will

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
14/08 20:24:08
+4đ tặng

Young people ought to obey their parents.

    • ought to: nên, đáng lẽ ra phải - diễn tả một nghĩa vụ, lời khuyên.
  1. Laura, you and the kids can just have dinner without waiting for me. I've worked very hard today.

    • can: có thể - diễn tả khả năng hoặc sự cho phép.
  2. I would be delighted to show you round the factory.

    • would: sẽ (dùng để diễn tả một lời mời hoặc đề nghị lịch sự).
  3. Leave early so that you won't miss the bus.

    • won't: sẽ không - diễn tả một sự chắc chắn về một hành động sẽ không xảy ra trong tương lai.
  4. Jenny's engagement ring is enormous! It must have cost a fortune.

    • must have: chắc hẳn đã - diễn tả một sự suy đoán gần như chắc chắn về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
  5. You should write them today.

    • should: nên - diễn tả một lời khuyên hoặc nghĩa vụ.
  6. I hope I will find it.

    • will: sẽ - diễn tả một sự mong muốn hoặc dự đoán về tương lai.
  7. Unless he runs he won't catch the train.

    • won't: sẽ không - diễn tả một điều kiện và kết quả.
  8. You might be in Rome tonight.

    • might: có thể - diễn tả một khả năng không chắc chắn trong tương lai.
  9. We may have time to help you tomorrow.

  • may:có thể - diễn tả một khả năng không chắc chắn trong tương lai.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư