Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
A. Choose the best answer:
1. having the best qualifications among all the applicants, Justin was not offered the job.
A. Although B. While C. In spite of D. Despite of
2. _____ the internet is very popular, many older people do not know how to use it.
A. However B. Nevertheless C. Even though D. Despite
3. _____ he wasn’t feeling very well, David was determined to take part in the university athletics meet.
A. Although B. While C. Where as D. yet
4. _____ what Megan prepared for the job interview, she didn’t pass it.
A. Despite of B. In spite of C. Though D. However
5. Bruce was not praised _____ he was a hard worker.
A. despite B. in spite of C. although D. no matter how
6. It looks like they are going to succeed _____ their present difficulties.
A. despite B. although C. in spite D. even though
7. Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places _____ she is rather shy.
A. In spite of B. Even though C. On the contrary D. In other words
8. Ann: Have you decided to get the job?
Terry: Yes, I’ve just decided. I’ll accept that job ________ it is not suitable with my major. It is not an interesting job, ________ the salary is very good.
A. although / but B. despite / and C. but / though D. yet / however
9. _________, he has continued to work on his thesis.
A. Although all these problems B. Even though there are problems C. Despite of all these problems D. In spite of there are problems
10. In spite of __________, he was determined to finish his work.
A. was seriously ill B. be seriously ill C. he was seriously ill
3 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers for each question:

1. **C. Even though** - the correct phrase to express a concession.
2. **A. Although** - introduces a contrasting idea.
3. **B. In spite of** - indicates the job was not obtained despite preparations.
4. **A. despite** - shows lack of praise despite effort.
5. **B. in spite of** - conveys their success is expected regardless of difficulties.
6. **C. although** - introduces a contrasting personal preference.
7. **B. Even though** - shows contrast in behavior despite her preferences.
8. **A. although** - introduces a contrast with decision-making context.
9. **B. Even though there are problems** - expresses a continuation despite issues.
10. **A. was seriously ill** - correct form for past tense description.

So, the answers are: 1-C, 2-A, 3-B, 4-A, 5-B, 6-C, 7-B, 8-A, 9-B, 10-A.
1
0
Ngọc
17/08 11:03:49
+5đ tặng
  1. C. In spite of
  2. A. However
  3. A. Although
  4. C. Where
  5. B. in spite of
  6. D. even though
  7. B. Even though
  8. D. yet/however
  9. A. Although
  10. C. Despite all these problems







 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Phươngg
17/08 11:04:34
+4đ tặng
  1. C
  2. A
  3. A
  4. C
  5. B
  6. D
  7. B
  8. D
  9. A
  10. C
1
0
Amelinda
17/08 15:12:30
+3đ tặng

Giải chi tiết:

  1. C. In spite of: Mặc dù có bằng cấp tốt nhất trong số tất cả các ứng viên, Justin vẫn không được nhận việc. (Diễn tả sự đối lập giữa hai mệnh đề)
  2. C. Even though: Mặc dù internet rất phổ biến, nhiều người lớn tuổi vẫn không biết cách sử dụng nó. (Diễn tả sự đối lập)
  3. A. Although: Mặc dù không cảm thấy khỏe lắm, David vẫn quyết tâm tham gia cuộc thi điền kinh liên trường đại học. (Diễn tả sự đối lập)
  4. D. Yet: Mặc dù Megan chuẩn bị kỹ cho buổi phỏng vấn xin việc, cô ấy vẫn không vượt qua. (Diễn tả sự đối lập, nhưng nhấn mạnh kết quả trái ngược với mong đợi)
  5. B. In spite of: Bruce không được khen ngợi mặc dù anh ấy là một người lao động chăm chỉ. (Diễn tả sự đối lập)
  6. D. Even though: Có vẻ như họ sẽ thành công mặc dù gặp những khó khăn hiện tại. (Diễn tả sự đối lập, nhấn mạnh sự kiên trì)
  7. B. Even though: Mary thường đi dự tiệc. Cô ấy thích gặp gỡ mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy khá nhút nhát. (Diễn tả sự đối lập)
  8. D. yet / however: Ann: Bạn đã quyết định nhận công việc đó chưa? Terry: Vâng, tôi vừa quyết định. Tôi sẽ nhận công việc đó mặc dù nó không phù hợp với chuyên ngành của tôi nhưng mức lương lại rất cao. (Diễn tả sự đối lập, "yet" và "however" có nghĩa tương tự)
  9. C. Despite of all these problems: Mặc dù có tất cả những vấn đề này, anh ấy vẫn tiếp tục làm luận án của mình. (Diễn tả sự đối lập, nhấn mạnh việc vượt qua khó khăn)
  10. C. his serious illness: Mặc dù bị bệnh nặng, anh ấy vẫn quyết tâm hoàn thành công việc. (Diễn tả sự đối lập, dùng danh từ để rút gọn mệnh đề)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo