LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
ĐỀ SỐ 5

1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1. A. psychology B. positive C. patient D. present
2. A. brilliant B. barbecue C. climbing D. neighbour
3. A. blonde B. ponytail C. body D. potter
3 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers for the words with differently pronounced underlined parts:

1. **1. A. psychology** (the "psy" portion is pronounced /saɪ/)
2. **2. A. brilliant** (the "bri" portion is pronounced /ˈbrɪ/)
3. **3. A. blonde** (the "blon" portion is pronounced /blɒn/)

So, the words are:

1. **A. psychology**
2. **A. brilliant**
3. **A. blonde**

Each of these options has a unique pronunciation compared to the other choices.
2
0
Heyy
18/08 07:44:08
+5đ tặng
  • Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

    • A. psychology (phát âm khác, phần gạch chân là /s/ hoặc /saɪ/)
    • B. positive (phát âm là /z/ hoặc /zɪv/)
    • C. patient (phát âm là /ʃ/ hoặc /ˈpeɪʃənt/)
    • D. present (phát âm là /z/ hoặc /ˈprezənt/)

    Giải thích: Từ "psychology" có phần gạch chân phát âm là /s/, trong khi các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /z/ hoặc /s/.

  • Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

    • A. brilliant (phát âm là /ɪ/ hoặc /ˈbrɪljənt/)
    • B. barbecue (phát âm là /æ/ hoặc /ˈbɑːrbɪkjuː/)
    • C. climbing (phát âm là /aɪ/ hoặc /ˈklaɪmɪŋ/)
    • D. neighbour (phát âm là /eɪ/ hoặc /ˈneɪbər/)

    Giải thích: Từ "brilliant" có phần gạch chân phát âm là /ɪ/, trong khi các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /aɪ/ hoặc /eɪ/.

  • Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

    • A. blonde (phát âm là /ɒ/ hoặc /blɒnd/)
    • B. ponytail (phát âm là /oʊ/ hoặc /ˈpoʊniˌteɪl/)
    • C. body (phát âm là /ɒ/ hoặc /ˈbɒdi/)
    • D. potter (phát âm là /ɒ/ hoặc /ˈpɒtə/)

    Giải thích: Từ "ponytail" có phần gạch chân phát âm là /oʊ/, trong khi các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɒ/.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
18/08 11:10:33
+4đ tặng
Question 1:
  • A. psychology
  • B. positive
  • C. patient
  • D. present

Answer: A. psychology

  • The underlined part in psychology is /saɪ/, while the others have the /s/ sound.
Question 2:
  • A. brilliant
  • B. barbecue
  • C. climbing
  • D. neighbour

Answer: C. climbing

  • The underlined part in climbing is /aɪ/, while the others have the /ɑː/ sound.
Question 3:
  • A. blonde
  • B. ponytail
  • C. body
  • D. potter

Answer: C. body

0
0
Blue Sky High
18/08 22:20:52
+3đ tặng
1. A. psychology
2. B
3 .D
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư