Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blanks with the suitable words

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 2. Fill in the blanks with the suitable words.
1. "What time ______________?" asked Emily.
Emily asked what time the movie started.
2. _______________ this summer?" asked Tom.
Tom asked if I was planning to travel that summer.
3. What ______________? asked Sarah.
Sarah asked what I was doing that weekend.
4. " _______________ to Paris?" asked John.
John asked if I had ever been to Paris.
5. "Where ______________?" asked Jane.
Jane asked where I had bought that shirt.
6. " _______________ to the concert on Saturday?" asked Laura.
Laura asked if I was going to the concert on Saturday.
7. " ____________ the news last night?" asked David.
David asked if I had seen the news the previous night.
8. " ______________ how to cook lasagna?" asked Susan.
Susan asked if I knew how to cook lasagna.
9. " ______________ your homework?" asked the teacher.
The teacher asked if I had finished my homework.
10. "To grab lunch together?" asked Sam.
Sam asked if I wanted to grab lunch together.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
16
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are some suitable words to fill in the blanks:

1. “What time **the movie started**?” asked Emily.
2. “**Traveling** this summer?” asked Tom.
3. “What **I was doing** that weekend?” asked Sarah.
4. “**Have you ever been** to Paris?” asked John.
5. “Where **did you buy that shirt**?” asked Jane.
6. “**Are you going** to the concert on Saturday?” asked Laura.
7. “**Did you see** the news last night?” asked David.
8. “**Can you teach me** how to cook lasagna?” asked Susan.
9. “**Have you finished** your homework?” asked the teacher.
10. “**Do you want to** grab lunch together?” asked Sam.
1
0
Quỳnh Anh
19/08 13:16:24
+5đ tặng
1. "What time **does the movie start**?" asked Emily.  
   - Giải thích: Câu hỏi này yêu cầu thông tin về thời gian bắt đầu của bộ phim, nên cần sử dụng thì hiện tại đơn "does".
 
2. **"Are you traveling** this summer?" asked Tom.  
   - Giải thích: Câu hỏi này hỏi về kế hoạch trong tương lai, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn "are you traveling".
 
3. What **are you doing**? asked Sarah.  
   - Giải thích: Câu hỏi này yêu cầu thông tin về hành động hiện tại, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn "are you doing".
 
4. "**Have you ever been** to Paris?" asked John.  
   - Giải thích: Câu hỏi này hỏi về kinh nghiệm trong quá khứ, nên sử dụng thì hiện tại hoàn thành "have you ever been".
 
5. "Where **did you buy**?" asked Jane.  
   - Giải thích: Câu hỏi này yêu cầu thông tin về một hành động đã xảy ra trong quá khứ, nên sử dụng thì quá khứ đơn "did you buy".
 
6. "**Are you going** to the concert on Saturday?" asked Laura.  
   - Giải thích: Câu hỏi này hỏi về kế hoạch trong tương lai, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn "are you going".
 
7. "**Did you see** the news last night?" asked David.  
   - Giải thích: Câu hỏi này yêu cầu thông tin về một hành động đã xảy ra trong quá khứ, nên sử dụng thì quá khứ đơn "did you see".
 
8. "**Do you know** how to cook lasagna?" asked Susan.  
   - Giải thích: Câu hỏi này yêu cầu thông tin về kiến thức hiện tại, nên sử dụng thì hiện tại đơn "do you know".
 
9. "**Have you finished** your homework?" asked the teacher.  
   - Giải thích: Câu hỏi này hỏi về một hành động đã hoàn thành trong quá khứ, nên sử dụng thì hiện tại hoàn thành "have you finished".
 
10. "Do you want** to grab lunch together?" asked Sam.  
    - Giải thích: Câu hỏi này hỏi về mong muốn trong hiện tại, nên sử dụng thì hiện tại đơn "do you want".

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Amelinda
19/08 15:22:37
+4đ tặng

"What time does the movie start?" asked Emily.

    • Giải thích: Chúng ta chuyển câu hỏi trực tiếp thành câu gián tiếp bằng cách thêm "if" hoặc "whether" và chuyển thì của động từ chính. Ở đây, thì hiện tại đơn trong câu trực tiếp được chuyển thành thì hiện tại đơn trong câu gián tiếp.
  1. "Are you planning to travel this summer?" asked Tom.

    • Giải thích: Tương tự như câu 1, chúng ta thêm "if" và chuyển thì hiện tại tiếp diễn trong câu trực tiếp thành thì hiện tại tiếp diễn trong câu gián tiếp.
  2. "What are you doing this weekend?" asked Sarah.

    • Giải thích: Chúng ta thêm "what" để hỏi về hành động và giữ nguyên thì hiện tại tiếp diễn.
  3. "Have you ever been to Paris?" asked John.

    • Giải thích: Chúng ta thêm "if" và chuyển thì hiện tại hoàn thành trong câu trực tiếp thành thì hiện tại hoàn thành trong câu gián tiếp.
  4. "Where did you buy that shirt?" asked Jane.

    • Giải thích: Chúng ta thêm "where" để hỏi về địa điểm và chuyển thì quá khứ đơn trong câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn trong câu gián tiếp.
  5. "Are you going to the concert on Saturday?" asked Laura.

    • Giải thích: Chúng ta thêm "if" và giữ nguyên thì tương lai gần trong câu gián tiếp.
  6. "Did you see the news last night?" asked David.

    • Giải thích: Chúng ta thêm "if" và chuyển thì quá khứ đơn trong câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn trong câu gián tiếp.
  7. "Do you know how to cook lasagna?" asked Susan.

    • Giải thích: Chúng ta thêm "if" và giữ nguyên thì hiện tại đơn trong câu gián tiếp.
  8. "Have you finished your homework?" asked the teacher.

    • Giải thích: Chúng ta thêm "if" và giữ nguyên thì hiện tại hoàn thành trong câu gián tiếp.
  9. "Would you like to grab lunch together?" asked Sam.

  • Giải thích: Chúng ta chuyển câu hỏi mời gọi thành câu gián tiếp bằng cách dùng "if" và chuyển "would like" thành "wanted".
Amelinda
Chấm điểm cho mik nếu thấy hữu ích nha

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo