Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blank

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
98. I (go)
97. to school by bus every day, but today I (go)
96. to school by bike
95. 1 (be)
94. a student.
93. 2 (do)
92. my homework every afternoon
91. 3 (read)
90. a newspaper.
89. 4 (watch)
88. my father now.
87. 5 (play)
86. volleyball every afternoon.
85. 6 (have)
84. dinner with her family around six o'clock
83. 7 (do)
82. the housework
81. in the garden
80. 8 (go)
79. to the market.
78. 9 (watch)
77. TV at night.
76. 10 (be)
75. He is upstairs.
74. 11 (read)
73. She (cook)
72. She (listen)
71. They (play)
70. They (play)
69. 14 (They) (play)
68. 13. Listen Mai (sing)
67. 12. I (go)
66. 1 (go)
65. 2 (do)
64. 3. (read)
63. 4 (watch)
62. 5. (play)
61. 6 (have)
60. 7 (do)
59. 8 (go)
58. 9 (watch)
57. 10 (be)
56. 11 (read)
55. 12 (be)
54. 13. (play)
53. Mai (brush)
52. 17. Mai (be)
51. 18. It is 6:00 pm.
50. Mary is at home.
49. Where is your father?
48. He always (watch)
47. soccer on Quang Trung street.
```
3 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the suggested fill-in-the-blank answers for the exercise:

1. Every morning, Lan gets up at 6. She has Breakfast at 6:10. After breakfast, she **brushes** her teeth.
2. She **goes** to school at 6:30. She **arrives** at school at 7:00.
3. We **watch** TV every morning.
4. Mai and Lan (play) **volleyball** every afternoon.
5. I (listen) **to music** every night.
6. He (read) **a newspaper**.
7. What **do** you (be) **want to be**? A student.
8. Where **do** you (go) **now**?
9. She is cooking and we (do) **the housework**.
10. He isn’t in the room. He (play) **in the garden**.
11. Look! The birds (fly) **to school** by bus every day, but today I (go) **by bike**.
12. Listen! Mai (sing) **volleyball every afternoon**.
13. They (play) **football**.
14. They (play) **volleyball** now.
15. Mai (brush) **her teeth** every morning. She (brush) **her teeth** now.
16. Listen! Lan (play) **the piano**.
17. Mai (be) **tired now**.
18. It is 6:00 p.m. Mary is at home. She (have) **dinner with her family around six o'clock**.
19. Where is your father? He is upstairs. He (watch) **TV** at night.
20. He always (watch) **TV at night** on Quang Trung street.

Feel free to adjust any of the answers as needed!
1
0
Minh Thảo
25/08 10:36:46
+5đ tặng

1. I **go** to school by bus every day, but today I **am going** to school by bike.

2. I **am** a student.

3. I **do** my homework every afternoon.

4. I **am reading** a newspaper.

5. My father **is watching** TV now.

6. I **play** volleyball every afternoon.

7. She **has** dinner with her family around six o'clock.

8. I **do** the housework in the garden.

9. I **go** to the market.

10. I **watch** TV at night.

11. He **is** upstairs.

12. She **is reading**.

13. Mai **is singing**.

14. They **are playing**.

15. Mai **is brushing** her teeth.

16. It is 6:00 pm. Mary is at home.

17. Where is your father? He always **watches** soccer on Quang Trung street.

**Chú ý**: Một số thông tin không hoàn chỉnh hoặc bị trùng lặp, nhưng trên đây là các câu đã được điều chỉnh sao cho đầy đủ và chính xác dựa trên thông tin bạn cung cấp.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
chip chip
25/08 10:38:33
+4đ tặng
1. I go to school by bus every day, but today I am going to school by bike.

2. I am a student.

3. I do my homework every afternoon.

4. I am reading a newspaper.

5. My father is watching TV now.

6. I play volleyball every afternoon.

7. She has dinner with her family around six o'clock.

8. I do the housework in the garden.

9. I go to the market.

10. I watch TV at night.

11. He is upstairs.

12. She is reading

13. Mai **is singing**.

14. They are playing

15. Mai is brushing her teeth.

16. It is 6:00 pm. Mary is at home.

17. Where is your father? He always watches soccer on Quang Trung street.
chip chip
chấm 5đ nhe
1
0
Quỳnh Anh
25/08 10:38:38
+3đ tặng
1. Đáp án: gets
   Giải thích: "Linda (get)" cần chia theo thì hiện tại đơn, vì đây là thói quen hàng ngày của Linda.
 
2. Đáp án: watch
   Giải thích: "We (watch)" cũng cần chia theo thì hiện tại đơn, vì đây là hành động thường xuyên.
 
3. Đáp án: do
   Giải thích: "I (do)" cần chia theo thì hiện tại đơn, vì đây là thói quen hàng ngày của tôi.
 
4. Đáp án: play
   Giải thích: "Mai and Lan (play)" cần chia theo thì hiện tại đơn, vì đây là hành động thường xuyên của họ.
 
5. Đáp án: listens
   Giải thích: "Vy (listen)" cần chia theo thì hiện tại đơn, và vì Vy là ngôi số ít, động từ "listen" phải thêm "s".
 
6. Đáp án: is
   Giải thích: "Where (be) your father now?" cần dùng "is" để hỏi về vị trí của ai đó ở hiện tại.
 
7. Đáp án: are
   Giải thích: "What you (do)" cần dùng "are" để hỏi về hành động hiện tại.
 
8. Đáp án: go
   Giải thích: "Where you (go)" cần chia theo thì hiện tại đơn, vì đây là câu hỏi về hành động thường xuyên.
 
9. Đáp án: do
   Giải thích: "we (do)" cần chia theo thì hiện tại tiếp diễn, vì đây là hành động đang diễn ra.
 
10. Đáp án: is playing
    Giải thích: "He (play)" cần chia theo thì hiện tại tiếp diễn, vì đây là hành động đang diễn ra.
 
11. Đáp án: are flying
    Giải thích: "The birds (fly)" cần chia theo thì hiện tại tiếp diễn, vì đây là hành động đang diễn ra.
 
12. Đáp án: go
    Giải thích: "I (go)" cần chia theo thì hiện tại đơn, vì đây là thói quen hàng ngày.
 
13. Đáp án: is singing
    Giải thích: "Mai (sing)" cần chia theo thì hiện tại tiếp diễn, vì đây là hành động đang diễn ra.
 
14. Đáp án: are playing
    Giải thích: "They (play)" cần chia theo thì hiện tại tiếp diễn, vì đây là hành động đang diễn ra.
 
15. Đáp án: brushes
    Giải thích: "Mai (brush)" cần chia theo thì hiện tại đơn, và vì Mai là ngôi số ít, động từ "brush" phải thêm "es".
 
16. Đáp án: is playing
    Giải thích: "Lan (play)" cần chia theo thì hiện tại tiếp diễn, vì đây là hành động đang diễn ra.
 
17. Đáp án: is
    Giải thích: "Mai (be)" cần dùng "is" để nói về trạng thái hiện tại của Mai.
 
18. Đáp án: is having
    Giải thích: "She (have)" cần chia theo thì hiện tại tiếp diễn, vì đây là hành động đang diễn ra.
 
19. Đáp án: is watching
    Giải thích: "He (watch)" cần chia theo thì hiện tại tiếp diễn, vì đây là hành động đang diễn ra.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư