Câu 32: How long could you able to drive - since you were 25 years old.
* Đáp án: B. have you been
* Giải thích: Cấu trúc "How long + have/has + S + been + V-ing": để hỏi về một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại. Ở đây, việc có thể lái xe bắt đầu từ khi bạn 25 tuổi và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
Câu 33: She won't get married until she is 25 years old.
* Đáp án: A. is
* Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + will/shall + V(infinitive). Trong câu này, "until" có nghĩa là "cho đến khi", và mệnh đề chính sử dụng thì tương lai đơn.
Câu 34: This building used to be a library, didn't it?
* Đáp án: D. wasn't it
* Giải thích: Đây là câu hỏi đuôi (tag question) với động từ khiếm khuyết "used to". Câu khẳng định ở mệnh đề chính, câu hỏi đuôi phải phủ định và dùng trợ động từ "wasn't".
Câu 35: Nobody was injured in the accident, was there?
* Đáp án: C. were they
* Giải thích: Chủ ngữ của mệnh đề chính là "Nobody" (không ai), số ít nhưng mang nghĩa phủ định. Vì vậy, trong câu hỏi đuôi, ta dùng "they" và động từ "were".
Câu 36: Let's go out for a walk, shall we?
* Đáp án: D. shall we
* Giải thích: Đây là câu đề nghị, ta dùng "shall we" ở cuối câu.
Câu 37: Jane and I finish school in 1987.
* Đáp án: B. finished
* Giải thích: Sự việc "hoàn thành trường học" đã xảy ra trong quá khứ, nên dùng thì quá khứ đơn.
Câu 38: John and Ann got married last Saturday.
* Đáp án: B. got
* Giải thích: "Get married" là một cụm động từ diễn tả hành động xảy ra một lần trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
Câu 39: His brother... high school 6 years ago.
* Đáp án: B. finished
* Giải thích: Sự việc "hoàn thành trường cấp 3" đã xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
Câu 40: Pasteur... in the 19th century.
* Đáp án: C. lived
* Giải thích: Diễn tả một sự kiện xảy ra trong quá khứ và kéo dài một khoảng thời gian, dùng thì quá khứ đơn.
Câu 41: We have been living here... 1990.
* Đáp án: C. since
* Giải thích: "Since" dùng để chỉ điểm bắt đầu của một hành động kéo dài đến hiện tại, thường đi với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Câu 42: Now my sister... a bicycle of her own.
* Đáp án: C. has
* Giải thích: Diễn tả một sự sở hữu ở hiện tại, dùng thì hiện tại đơn.
Câu 43: Don't bother me while I...
* Đáp án: A. am working
* Giải thích: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Câu 44: How long have you been/ left working?
* Đáp án: C. have you been/ left
* Giải thích: "How long have you been + V-ing" dùng để hỏi về một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại. Còn "left" là quá khứ đơn, không phù hợp với cấu trúc này.
Câu 45: When I came, the TV...
* Đáp án: B. I watched TV
* Giải thích: Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ khi một hành động khác xen vào, dùng thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đang xảy ra và quá khứ đơn cho hành động xen vào.
Câu 46: The piano..................at the moment.
* Đáp án: D. is being repaired
* Giải thích: Diễn tả một hành động bị động đang diễn ra tại thời điểm nói, dùng thì hiện tại tiếp diễn dạng bị động.
Câu 47: I saw Jack yesterday morning while I..................home from work.
* Đáp án: B. was walking
* Giải thích: Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hành động.
Câu 48: My brother..................out at weekend.
* Đáp án: A. doesn't usually go
* Giải thích: Diễn tả một thói quen hoặc sự thật hiển nhiên, dùng thì hiện tại đơn.
Câu 49: Everyday, my sister..................the floor.
* Đáp án: D. usually cleans
* Giải thích: Diễn tả một thói quen, dùng thì hiện tại đơn.
Câu 50: Your English..................wonderfully since last month.
* Đáp án: D. has been improved
* Giải thích: Diễn tả một sự thay đổi bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dạng bị động.
Câu 51: Anita ........ very hard at the moment.
* Đáp án: A. is studying
* Giải thích: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Câu 52: He for London one year ago.
* Đáp án: B. has left
* Giải thích: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và có kết quả liên quan đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.
Câu 53: She in Hue for twenty years.
* Đáp án: B. has lived
* Giải thích: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.
Câu 54: I to the market with my mother yesterday.
* Đáp án: B. went
* Giải thích: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
Câu 55: How long you her? For five months.
* Đáp án: C. have/known
* Giải thích: "How long have you + V3/ed" dùng để hỏi về một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại.
Câu 56: I usually to school by bus.
* Đáp án: C. go
* Giải thích: Diễn tả một thói quen, dùng thì hiện tại đơn.
Câu 57: Yesterday morning I up at 6.30.
* Đáp án: A. got
* Giải thích: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
Câu 58: Please don't make so much noise. I..................
* Đáp án: C. am studying
* Giải thích: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Câu 59: Water at 100 degrees Celsius.
* Đáp án: B. boils
* Giải thích: Đây là một sự thật hiển nhiên, dùng thì hiện tại đơn.
Câu 60: It is raining now. It began raining two hours ago. So it..................for two hours.
* Đáp án: C. has been raining
* Giải thích: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Câu 61: Did/go you out last night?
* Đáp án: A. Did/go
* Giải thích: Đây là câu hỏi trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.