Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct option

4 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct options for each question from the image:

32. A. could you
33. B. will be
34. A. doesn't
35. B. was he
36. A. not us
37. D. finished
38. B. got
39. B. finished
40. C. since
41. B. lived
42. B. are having
43. C. will work
44. D. had you been / had left
45. B. I watched TV
46. A. is being repaired
47. A. walked
48. B. does usually not go
49. A. usually clean
50. D. has been improved
51. B. studied
52. A. had left
53. C. lived
54. A. go
55. D. has known
56. C. go
57. D. had got
58. C. am studying
59. C. is boiling
60. B. rained
61. D. Have gone

If you need further assistance or explanations, feel free to ask!
1
0
Ushanka Manoban
28/08 14:10:13
+5đ tặng
32. A. could you
33. D. wasn’t it
34. B. will be
35. B. was there
36. D. shall we
37. C. finishes
38. D. got
39. C. finishes
40. C. since
41. D. has lived
42. B. is having
43. A. am working
44. D. will have completed
45. C. am watching TV
46. A. repairs
47. A. walked
48. C. doesn’t usually go
49. A. usually clean
50. D. has been improved
51. A. is studying
52. A. left
53. B. has lived
54. A. to go
55. A. went
56. A. do/know
57. C. go
58. B. got
59. A. studying
60. C. is boiling
61. C. has rained
62. A. Did/go

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hươngg Hươngg
28/08 14:11:12
+4đ tặng
A. could you
A. is
B. didn't it
C. were they
D. shall we
D. finished
B. got
B. finished
C. since
B. lived
C. has
A. am working
A. are you / left
A. I was watching TV
D. is being repaired
B. was walking
A. doesn’t usually go
D. usually cleans
A. improved
A. is studying
A. left
B. has lived
B. went
A. do/know
A. go
A. got
C. am studying
A. boils
A. has rained
A. Did/go
1
0
Đông
28/08 14:11:19
+3đ tặng
  1. B. have you been
  2. D. was
  3. D. wasn’t it
  4. A. were they
  5. D. shall we
  6. D. finished
  7. B. got
  8. B. finished
  9. C. since
  10. B. lived
  11. C. has
  12. A. am working
  13. C. have you been / had left
  14. A. I was watching TV
  15. D. is being repaired
  16. B. was walking
  17. A. doesn’t usually go
  18. D. usually cleans
  19. D. has been improved
  20. A. is studying
  21. A. left
  22. B. has lived
  23. B. went
  24. A. do/know
  25. A. go
  26. A. got
  27. B. study
  28. A. boils
  29. D. has been
  30. A. Did/go
1
0
Amelinda
28/08 14:13:29
+2đ tặng
Câu 32: How long could you able to drive - since you were 25 years old.
 * Đáp án: B. have you been
 * Giải thích: Cấu trúc "How long + have/has + S + been + V-ing": để hỏi về một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại. Ở đây, việc có thể lái xe bắt đầu từ khi bạn 25 tuổi và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
Câu 33: She won't get married until she is 25 years old.
 * Đáp án: A. is
 * Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + will/shall + V(infinitive). Trong câu này, "until" có nghĩa là "cho đến khi", và mệnh đề chính sử dụng thì tương lai đơn.
Câu 34: This building used to be a library, didn't it?
 * Đáp án: D. wasn't it
 * Giải thích: Đây là câu hỏi đuôi (tag question) với động từ khiếm khuyết "used to". Câu khẳng định ở mệnh đề chính, câu hỏi đuôi phải phủ định và dùng trợ động từ "wasn't".
Câu 35: Nobody was injured in the accident, was there?
 * Đáp án: C. were they
 * Giải thích: Chủ ngữ của mệnh đề chính là "Nobody" (không ai), số ít nhưng mang nghĩa phủ định. Vì vậy, trong câu hỏi đuôi, ta dùng "they" và động từ "were".
Câu 36: Let's go out for a walk, shall we?
 * Đáp án: D. shall we
 * Giải thích: Đây là câu đề nghị, ta dùng "shall we" ở cuối câu.
Câu 37: Jane and I finish school in 1987.
 * Đáp án: B. finished
 * Giải thích: Sự việc "hoàn thành trường học" đã xảy ra trong quá khứ, nên dùng thì quá khứ đơn.
Câu 38: John and Ann got married last Saturday.
 * Đáp án: B. got
 * Giải thích: "Get married" là một cụm động từ diễn tả hành động xảy ra một lần trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
Câu 39: His brother... high school 6 years ago.
 * Đáp án: B. finished
 * Giải thích: Sự việc "hoàn thành trường cấp 3" đã xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
Câu 40: Pasteur... in the 19th century.
 * Đáp án: C. lived
 * Giải thích: Diễn tả một sự kiện xảy ra trong quá khứ và kéo dài một khoảng thời gian, dùng thì quá khứ đơn.
Câu 41: We have been living here... 1990.
 * Đáp án: C. since
 * Giải thích: "Since" dùng để chỉ điểm bắt đầu của một hành động kéo dài đến hiện tại, thường đi với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Câu 42: Now my sister... a bicycle of her own.
 * Đáp án: C. has
 * Giải thích: Diễn tả một sự sở hữu ở hiện tại, dùng thì hiện tại đơn.
Câu 43: Don't bother me while I...
 * Đáp án: A. am working
 * Giải thích: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Câu 44: How long have you been/ left working?
 * Đáp án: C. have you been/ left
 * Giải thích: "How long have you been + V-ing" dùng để hỏi về một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại. Còn "left" là quá khứ đơn, không phù hợp với cấu trúc này.
Câu 45: When I came, the TV...
 * Đáp án: B. I watched TV
 * Giải thích: Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ khi một hành động khác xen vào, dùng thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đang xảy ra và quá khứ đơn cho hành động xen vào.
Câu 46: The piano..................at the moment.
 * Đáp án: D. is being repaired
 * Giải thích: Diễn tả một hành động bị động đang diễn ra tại thời điểm nói, dùng thì hiện tại tiếp diễn dạng bị động.
Câu 47: I saw Jack yesterday morning while I..................home from work.
 * Đáp án: B. was walking
 * Giải thích: Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hành động.
Câu 48: My brother..................out at weekend.
 * Đáp án: A. doesn't usually go
 * Giải thích: Diễn tả một thói quen hoặc sự thật hiển nhiên, dùng thì hiện tại đơn.
Câu 49: Everyday, my sister..................the floor.
 * Đáp án: D. usually cleans
 * Giải thích: Diễn tả một thói quen, dùng thì hiện tại đơn.
Câu 50: Your English..................wonderfully since last month.
 * Đáp án: D. has been improved
 * Giải thích: Diễn tả một sự thay đổi bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dạng bị động.
Câu 51: Anita ........ very hard at the moment.
 * Đáp án: A. is studying
 * Giải thích: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Câu 52: He for London one year ago.
 * Đáp án: B. has left
 * Giải thích: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và có kết quả liên quan đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.
Câu 53: She in Hue for twenty years.
 * Đáp án: B. has lived
 * Giải thích: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.
Câu 54: I to the market with my mother yesterday.
 * Đáp án: B. went
 * Giải thích: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
Câu 55: How long you her? For five months.
 * Đáp án: C. have/known
 * Giải thích: "How long have you + V3/ed" dùng để hỏi về một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại.
Câu 56: I usually to school by bus.
 * Đáp án: C. go
 * Giải thích: Diễn tả một thói quen, dùng thì hiện tại đơn.
Câu 57: Yesterday morning I up at 6.30.
 * Đáp án: A. got
 * Giải thích: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
Câu 58: Please don't make so much noise. I..................
 * Đáp án: C. am studying
 * Giải thích: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Câu 59: Water at 100 degrees Celsius.
 * Đáp án: B. boils
 * Giải thích: Đây là một sự thật hiển nhiên, dùng thì hiện tại đơn.
Câu 60: It is raining now. It began raining two hours ago. So it..................for two hours.
 * Đáp án: C. has been raining
 * Giải thích: Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Câu 61: Did/go you out last night?
 * Đáp án: A. Did/go
 * Giải thích: Đây là câu hỏi trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo