LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the sentences

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the sentences.

II. The custom of sending a greeting in a card has become a _______ tradition.
A. deeply-rooted
B. deep-root
C. deep-rooted
D. deep

2. An example of keeping tradition _______ among the youth is to teach them the cultural values.
A. alive
B. live
C. living
D. civil

3. Archaeologists are excavating the ruined temples of this _______ civilization.
A. ancient
B. long-standing
C. modern
D. stone

4. A _______ house is the centre of cultural activities of the whole village in Vietnam.
A. village
B. communal
C. community
D. stone

5. Imperial City of Hue, which was constructed in 1803 under Emperor Gia Long as a new capital, is an important _______ site of Vietnam.
A. historical
B. historic
C. history
D. historian

6. Co Loa historical, architectural and archaeological heritage in Ha Noi is one of the eleven _______ in Vietnam.
A. buildings
B. places
C. relics
D. statues

7. Ho Citadel, a former capital of Vietnam, is one of the country’s most _______ ancient constructions.
A. memorable
B. recognising
C. remembering
D. recognisable

8. We learn about our _______ heritage throughout our lives as we observe and experience things.
A. life
B. relics
C. history
D. heritage

9. In the old days, children didn’t have smartphones and video games; they played outside together.
A. the old good days
B. the old days good
C. the good old days
D. the good old days

10. Our people _______ the victories against the invaders.
A. take great proud of
B. have great proud of
C. take great pride in
D. have great pride in

11. You should be careful about which habits are causing you harm because _______.
A. old customs stay hard
B. old habits die hard
C. old habits die hardly
D. old habits hardly die

12. Thank you for showing us the Temple of Literature. - B:
A. That’s a good idea.
B. Did you go there?
C. You are welcome.
D. Will you go?

13. A: Will you take me to the National Museum of Vietnamese History? - B: _______
A. I’m sorry, it’s not my cup of tea.
B. Sure, don’t worry.
C. Yes, it’s a piece of cake.
D. I’m afraid it is very far.

14. UNESCO is an _______ with various objectives. One of its missions is to build a culture of peace.
A. organiser
B. organisation
C. organisable
D. organise

15. All festivals that are _______ with traditions and cultures should be held regularly.
A. related
B. connected
C. linked
D. associated
4 trả lời
Hỏi chi tiết
667
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers to complete the sentences:

1. A. deeply-rooted
2. C. tradition
3. D. live
4. B. long-standing
5. C. community
6. A. historical
7. C. relics
8. A. memorable
9. D. heritage
10. A. the old days
11. C. have great pride in
12. C. old habits die hard
13. B. Did you go there?
14. C. I'm afraid it is very far.
15. C. linked

Feel free to ask if you need further assistance!
1
0
Quỳnh Anh
28/08 15:10:39
+5đ tặng
1. **Đáp án: C. deep-rooted**  
   **Giải thích:** "Deep-rooted" là tính từ mô tả một truyền thống đã ăn sâu vào văn hóa và không dễ bị thay đổi. "Deep-root" không phải là một cụm từ đúng trong ngữ cảnh này.
 
2. **Đáp án: A. alive**  
   **Giải thích:** "Keeping tradition alive" là một cụm từ thông dụng có nghĩa là duy trì và bảo tồn các truyền thống trong xã hội, đặc biệt là trong giới trẻ.
 
3. **Đáp án: A. ancient**  
   **Giải thích:** "Ancient" có nghĩa là cổ xưa, phù hợp với ngữ cảnh nói về các nền văn minh đã tồn tại từ lâu.
 
4. **Đáp án: B. communal**  
   **Giải thích:** "Communal house" là thuật ngữ chỉ nhà văn hóa, nơi diễn ra các hoạt động văn hóa của cộng đồng trong làng.
 
5. **Đáp án: A. historical**  
   **Giải thích:** "Historical site" là thuật ngữ chỉ những địa điểm có giá trị lịch sử, phù hợp với ngữ cảnh nói về Di sản văn hóa của Việt Nam.
 
6. **Đáp án: C. relics**  
   **Giải thích:** "Relics" là những di tích, di sản văn hóa, phù hợp với ngữ cảnh nói về di sản văn hóa ở Việt Nam.
 
7. **Đáp án: D. recognisable**  
   **Giải thích:** "Recognisable" có nghĩa là dễ nhận biết, phù hợp với ngữ cảnh nói về các công trình cổ đại nổi bật.
 
8. **Đáp án: C. history**  
   **Giải thích:** "History heritage" là cụm từ chỉ di sản lịch sử, phù hợp với ngữ cảnh nói về việc học hỏi từ di sản văn hóa.
 
9. **Đáp án: C. the good old days**  
   **Giải thích:** "The good old days" là cụm từ thông dụng để chỉ những ngày xưa tốt đẹp, phù hợp với ngữ cảnh.
 
10. **Đáp án: C. take great pride in**  
    **Giải thích:** "Take great pride in" là cụm từ đúng để diễn tả sự tự hào về những chiến thắng.
 
11. **Đáp án: B. old habits die hard**  
    **Giải thích:** "Old habits die hard" là một câu thành ngữ có nghĩa là những thói quen cũ rất khó thay đổi.
 
12. **Đáp án: C. You are welcome.**  
    **Giải thích:** "You are welcome" là câu trả lời lịch sự khi được cảm ơn.
 
13. **Đáp án: B. Sure, don’t worry.**  
    **Giải thích:** Câu trả lời này thể hiện sự đồng ý và an ủi, phù hợp với ngữ cảnh.
 
14. **Đáp án: B. organisation**  
    **Giải thích:** "Organisation" là danh từ chỉ một tổ chức, phù hợp với ngữ cảnh nói về UNESCO.
 
15. **Đáp án: A. related**  
    **Giải thích:** "Related" có nghĩa là liên quan, phù hợp với ngữ cảnh nói về các lễ hội gắn liền với truyền thống và văn hóa.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Linh xg
28/08 15:10:55
+4đ tặng
  1. The custom of sending a greeting in a card has become a deep-rooted tradition.

    • C. deep-rooted
  2. An example of keeping tradition alive among the youth is to teach them the cultural values.

    • A. alive
  3. Archaeologists are excavating the ruined temples of this ancient civilization.

    • A. ancient
  4. A communal house is the centre of cultural activities of the whole village in Vietnam.

    • B. communal
  5. Imperial City of Hue, which was constructed in 1803 under Emperor Gia Long as a new capital, is an important historic site of Vietnam.

    • B. historic
  6. Co Loa historical, architectural and archaeological heritage in Ha Noi is one of the eleven relics in Vietnam.

    • C. relics
  7. Ho Citadel, a former capital of Vietnam, is one of the country’s most recognisable ancient constructions.

    • D. recognisable
  8. We learn about our heritage throughout our lives as we observe and experience things.

    • D. heritage
  9. In the old days, children didn’t have smartphones and video games; they played outside together.

    • D. the good old days
  10. Our people take great pride in the victories against the invaders.

    • C. take great pride in
  11. You should be careful about which habits are causing you harm because old habits die hard.

    • B. old habits die hard
  12. Thank you for showing us the Temple of Literature. - C: You are welcome.

  13. A: Will you take me to the National Museum of Vietnamese History? - B: B. Sure, don’t worry.

  14. UNESCO is an organisation with various objectives. One of its missions is to build a culture of peace.

    • B. organisation
  15. All festivals that are associated with traditions and cultures should be held regularly.

    • D. associated





 
0
1
Sapient Killer
28/08 15:14:26
+3đ tặng
2D
3C
7B
8B
9C
10B
11D
12C
13B
14B
15B
0
0
Tình Phạm
29/09 09:00:55
bạn ơi cho mình hỏi bộ câu hỏi trắc nghiệm này  là sách nào vậy bạn?
Sang Nguyễn
Sách tiếng Anh 9 bài tập phát triển năng lực

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư