Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại

Question 90: A. searched           B. practiced              C. subscribed                D. increased

Question 91: A. adverb              B. advent                 C. advertise                  D. advance

Question 92: A. allow                B. tomorrow             C. slowly                      D. below

Question 93: A. included           B. wanted                C. noticed                     D. decided

Question 94: A. bushes              B. wishes                  C. researches                 D. headaches

Question 95: A. tool                   B. spoon                   C. foot                          D. noon

Question 96: A. dressed             B. dropped               C. matched                   D. joined

Question 97: A. walk                 B. call                       C. take                          D. talk

Question 98: A. passed              B. opened                 C. washed                     D. worked

Question 99: A. dream               B. wear                     C. treat                          D. mean

Question 100: A. attacks            B. medals                 C. concerns                   D. Fingers

3 trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là từ có phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu hỏi:

**Question 90:** **C. subscrib**ed**
**C. subscrib**ed** khác với các từ còn lại. Các từ A, B, và D có âm 'ed' phát âm là /d/, trong khi C phát âm là /t/.

**Question 91:** Không từ nào có phát âm khác.

**Question 92:** **C. sl**ow**ly**
**C. sl**ow**ly** có âm 'ow' khác với âm 'ow' trong các từ A, B và D.

**Question 93:** Không từ nào có phát âm khác.

**Question 94:** **C. research**es**
**C. research**es** có âm 'es' phát âm khác so với các từ còn lại. A, B và D đều phát âm như /ɪz/.

**Question 95:** Không từ nào có phát âm khác.

**Question 96:** Không từ nào có phát âm khác.

**Question 97:** Không từ nào có phát âm khác.

**Question 98:** **B. open**ed**
**B. open**ed** có âm 'ed' phát âm khác so với các từ còn lại. A, C, và D đều có âm 'ed' phát âm là /d/.

**Question 99:** Không từ nào có phát âm khác.

**Question 100:** Không từ nào có phát âm khác.

Tóm lại, ngoài các câu không có اختلاف âm, những từ mà bạn có thể chọn là C ở câu 90, C ở câu 92, C ở câu 94, và B ở câu 98.
1
0
Hươngg Hươngg
28/08 18:45:40
+5đ tặng

Question 91:

  • A. searched: /sɜːtʃ/
  • B. practiced: /ˈpræk.tɪst/
  • C. subscribed: /səbˈskrɑɪb/
  • D. increased: /ɪnˈkriːs/ Đáp án: C. subscribed (âm /s/ khác với các âm còn lại)

Question 92:

  • A. allow: /əˈlaʊ/
  • B. tomorrow: /təˈmɔːroʊ/
  • C. slowly: /ˈsləʊli/
  • D. below: /bɪˈləʊ/ Đáp án: B. tomorrow (âm /t/ khác với các âm còn lại)

Question 93:

  • A. included: /ɪnˈkluːdɪd/
  • B. wanted: /ˈwɒntɪd/
  • C. noticed: /ˈnəʊtɪst/
  • D. decided: /dɪˈsaɪdɪd/ Đáp án: A. included (âm /ɪ/ khác với các âm còn lại)

Question 94:

  • A. bushes: /ˈbʊʃɪz/
  • B. wishes: /ˈwɪʃɪz/
  • C. researches: /rɪˈsɜːtʃɪz/
  • D. headaches: /ˈheɪdeɪks/ Đáp án: B. wishes (âm /ɪ/ khác với các âm còn lại)

Question 95:

  • A. tool: /tuːl/
  • B. spoon: /spuːn/
  • C. foot: /fʊt/
  • D. noon: /nuːn/ Đáp án: C. foot (âm /ʊ/ khác với các âm còn lại)

Question 96:

  • A. dressed: /drest/
  • B. dropped: /drɒpt/
  • C. matched: /mætʃt/
  • D. joined: /dʒɔɪnd/ Đáp án: D. joined (âm /dʒ/ khác với các âm còn lại)

Question 97:

  • A. walk: /wɔːk/
  • B. call: /kɔːl/
  • C. take: /teɪk/
  • D. talk: /tɔːk/ Đáp án: C. take (âm /eɪ/ khác với các âm còn lại)

Question 98:

  • A. passed: /pɑːst/
  • B. opened: /ˈəʊpənd/
  • C. washed: /wɒʃt/
  • D. worked: /wɜːkt/ Đáp án: B. opened (âm /əʊ/ khác với các âm còn lại)

Question 99:

  • A. dream: /driːm/
  • B. wear: /weə(r)/
  • C. treat: /triːt/
  • D. mean: /miːn/ Đáp án: B. wear (âm /eə(r)/ khác với các âm còn lại)

Question 100:

  • A. attacks: /əˈtæks/
  • B. medals: /ˈmedəlz/
  • C. concerns: /kənˈsɜːnz/
  • D. Finger: /ˈfɪŋɡə(r)/ Đáp án: D. Finger (âm /ɪ/ khác với các âm còn lại)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Zou
28/08 18:47:53
+4đ tặng
90 -   C. subscribed    
91 -  A. adverb 
92 - A. allow  
93 - C. noticed       
94 - D.  headaches
95 - C. foot
96 -  D. joined
97 -  C. take 
98 - B. opened  
99 - B. wear  
100 - A. attacks 
1
0
Đông
28/08 19:31:01
+3đ tặng
Question 91: C
Question 92:B
Question 93: A
Question 94: B
Question 95: C
Question 96: D
Question 97: C
Question 98: B
Question 99: B
Question 100: D

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo