Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm danh từ,tính từ động từ

bài 2:gã bọ muỗm chả phải tay vừa.Người gã xanh rực,vạm vỡ.Bắp chân,bắp càng bóng nhẫy,mập mạm.Lưng gã gờ lên,rắn chắc.Đôi cánh màu lá cây làm thành chiếc áo giáp che kín xuống đuôi.Đằng đuô mắt thêm lưỡi gương cong vác.Đầu gã lớn mũi nhọn lại,húc rất khỏe hai vành râu trắng mau.Đôi mắt to hó như mắt cạng,hai tảng răng đen quàm quạm:tìm danh từ,tính từ động từ
3 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phân tích danh từ, tính từ và động từ trong đoạn văn mà bạn đã cung cấp:

### Danh từ
1. gã
2. bọ muỗm
3. tay
4. người
5. bắp chân
6. bắp càng
7. lưng
8. cánh
9. màu lá cây
10. chiếc áo giáp
11. đuôi
12. mắt
13. lưỡi
14. đầu
15. mũi
16. vành râu
17. tảng răng

### Tính từ
1. vừa
2. xanh rực
3. vạm vỡ
4. bóng nhẫy
5. mập mạp
6. gờ
7. rắn chắc
8. cua (màu lá cây)
9. lớn
10. nhọn
11. khỏe
12. trắng
13. đen
14. quạm quạm

### Động từ
1. làm thành
2. che
3. thêm
4. vác
5. húc

Đoạn văn mô tả hình ảnh một nhân vật gã bọ muỗm với nhiều chi tiết sinh động. Nếu bạn cần thêm sự hỗ trợ nào khác hoặc cụ thể hơn về một phần, hãy cho tôi biết!
2
0
Amelinda
09/09 23:03:10
+5đ tặng

Danh từ:

  • Chỉ bộ phận con vật: gã, người, bắp chân, bắp càng, lưng, đôi cánh, đuôi, mắt, lưỡi, đầu, mũi, vành râu, răng.
  • Chỉ màu sắc: xanh, lá cây, gương, đen.
  • Chỉ hình dáng: rực, vạm vỡ, bóng nhẫy, mập mạm, gờ lên, rắn chắc, chiếc áo giáp, cong vác, lớn, nhọn, quàm quạm.

Tính từ:

  • Miêu tả màu sắc: xanh rực, lá cây, đen quàm quạm.
  • Miêu tả hình dáng: vạm vỡ, bóng nhẫy, mập mạm, rắn chắc, cong vác, lớn, nhọn.
  • Miêu tả đặc điểm: khỏe, mau.

Động từ:

  • Chỉ hành động: gờ lên, che kín, vác, húc.

Một số cụm danh từ:

  • Bắp chân, bắp càng
  • Đôi cánh màu lá cây
  • Đôi mắt to hó
  • Hai tảng răng đen quàm quạm

Nhận xét:

  • Bài văn sử dụng rất nhiều danh từ và tính từ để miêu tả ngoại hình của chú bọ muỗm một cách chi tiết, sinh động.
  • Các tính từ được lựa chọn rất phù hợp, giúp người đọc hình dung rõ nét về một chú bọ muỗm khỏe mạnh, cường tráng.
  • Cụm danh từ giúp câu văn trở nên giàu hình ảnh hơn.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
whynothnguyen
09/09 23:05:41
+4đ tặng

Danh từ:

  • Chỉ người, vật: gã bọ muỗm, người gã, bắp chân, bắp càng, lưng gã, đôi cánh, chiếc áo giáp, đuôi, lưỡi gương, đầu gã, mũi, hai vành râu, đôi mắt, hai tảng răng.

Tính từ:

  • Chỉ tính chất, đặc điểm: xanh rực, vạm vỡ, bóng nhẫy, mập mạm, rắn chắc, màu lá cây, kín, cong, lớn, nhọn, khỏe, trắng, mau, to, hó, đen, quàm quạm.

Động từ:

  • Chỉ hành động, trạng thái: gờ lên, vác, húc.
whynothnguyen
chấm điểm nhaaa
0
0
Đặng Mỹ Duyên
10/09 04:58:53
+3đ tặng
Trong đoạn văn "Gã bọ muỗm" từ bài 2, ta có thể tìm các danh từ, tính từ và động từ như sau:
 
1. **Danh từ**:
   - gã, bọ muỗm, tay, người, bắp chân, bắp càng, lưng, đôi cánh, lá cây, áo giáp, đuôi, mắt, lưỡi gương, đầu, mũi, vành râu, đôi mắt, cạng, tảng răng.
 
2. **Tính từ**:
   - xanh rực, vạm vỡ, bóng nhẫy, mập mạp, rắn chắc, cong, nhọn, khỏe, trắng, mau, to, đen.
 
3. **Động từ**:
   - phải, làm, che, mắt, vác, húc.
 
Những từ loại này giúp miêu tả chi tiết hình ảnh và đặc điểm của gã bọ muỗm trong đoạn văn.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo