Tìm hiểu những chất quanh em để hoàn thành bảng theo gợi ý sau:
Bảng 5.1
Chất | Thể (ở nhiệt độ phòng) | Đặc điểm nhận biết (về thể) | Ví dụ vật thể chứa chất đó |
Sắt | Rắn | Có hình dạng và thể tích xác định | Chiếc đinh sắt |
? | ? | ? | ? |
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Chất | Thể (ở nhiệt độ phòng) | Đặc điểm nhận biết (về thể) | Ví dụ vật thể chứa chất đó |
Sắt | Rắn | Có hình dạng và thể tích xác định | Chiếc đinh sắt |
Nhôm | Rắn | Có hình dạng và thể tích xác định | Cái nồi nhôm |
Đồng | Rắn | Có hình dạng và thể tích xác định | Dây dẫn điện làm bằng đồng |
Nước | Lỏng | Có thể tích xác định nhưng không có hình dạng xác định | Sông |
Cồn (ethanol) | Lỏng | Có thể tích xác định nhưng không có hình dạng xác định | Rượu uống |
Oxygen (oxi) | Khí | Dễ lan tỏa, không có hình dạng và thể tích xác định | Không khí |
Hydrogen (hiđro) | Khí | Dễ lan tỏa, không có hình dạng và thể tích xác định | Không khí |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |