Tìm và nêu nghĩa của mỗi tiếng trong các từ sau:
a, khởi hành
b, khởi động
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
a, khởi hành: bắt đầu đi, bắt đầu cuộc hành trình
Ví dụ: khởi hành lúc sáu giờ, sắp đến giờ tàu khởi hành
b, khởi động:
- bắt đầu hoặc làm cho bắt đầu chạy hay hoạt động (nói về máy móc, thiết bị)
Ví dụ: khởi động máy tính, khởi động động cơ xe
- làm những động tác nhẹ nhàng để cho các bộ phận cơ thể làm quen trước khi vận động căng thẳng, trong hoạt động thể dục thể thao
Ví dụ: vận động viên khởi động trước khi vào đường đua, tập vài động tác khởi động
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |