Giải thích nghĩa của các yếu tố tái, chế, chất, liệu cấu tạo nên các từ tái chế, chất liệu và tìm thêm một số từ có một trong những yếu tố đó.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Trong từ tái chế có nghĩa chung là “chế tạo lại từ những sản phẩm cũ, hỏng hoặc từ đồ phế thải” (Từ điển tiếng Việt - Hoàng Phê (Chủ biên)), riêng yếu tố tái có nghĩa là “lại; hai lần; lần thứ hai” và yếu tố chế có nghĩa là “tạo ra; làm ra“ Một số từ có yếu tố tái: tái bản, tái bút, tái diễn, tái phát, tái sinh, tái tạo,... Một số từ có yếu tố chế: chế biến, chế phẩm, chế tác, chế tạo,...
Trong từ vật liệu có nghĩa chung là “vật dùng để làm cái gì” (Từ điển tiếng Việt - Hoàng Phê (Chủ biên)), riêng yếu tố vật có nghĩa là “những cái tồn tại trong không gian và thời gian (nói chung)” và yếu tố liệu có nghĩa là “vật“ Một số từ có yếu tố vật: vật chất, vật dụng, vật phẩm, vật tư,... Một số từ có yếu tố liệu: chất liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, phế liệu, tài liệu,...
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |